microchip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microchip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microchip trong Tiếng Anh.
Từ microchip trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi mạch, mạch vi xử lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microchip
vi mạchnoun (integrated circuit) And that way you can scale things much smaller than microchips. Và theo cách đó bạn có thể quy mô những vật nhỏ hơn nhiều so với vi mạch. |
mạch vi xử lýnoun (integrated circuit) |
Xem thêm ví dụ
I found your microchip! Tôi tìm ra con chip của các người rồi! |
It's gotta be microchips or something. Chắc nó có mạch điện hay sao rồi! |
Sales of its microchips for data centres were up 15% in October-December , while those for PCs were flat . Doanh số của bộ vi xử lý cho các trung tâm dữ liệu tăng 15% từ tháng 10 đến tháng 12 , trong khi doanh số của mặt hàng này cho máy tính cá nhân không đổi |
I've swallowed enough microchips and shit them back out again... to make a computer. Tôi nuốt đủ số vi mạch và thải chúng ra để ráp một cái máy tính. |
My name is Lorraine Levine, and the idea of microchips implanted in my brain, frankly, just putting on my glasses reminds me of thank God I'm not wearing the Google Glasses. Tên tôi là Lorraine Levine, và chuyện tôi được cấy siêu chíp trong não, nói thật, mỗi lần đeo kính vào tôi muốn cảm tạ Chúa vì không phải đeo kính Google. |
This, the ability to take real-world phenomena and make them something a microchip can understand, is, I think, the most important skill anyone can have these days. Khả năng chuyển đổi một hiên tượng mang tính thực tế thành những số liệu mà một vi mạch có thể xử lý được theo tôi là kĩ năng quan trọng nhất mà một người có thể có trong thời đ��i ngày nay. |
Roman said that Kantor was supposed to clone a microchip for them. Roman nói rằng Kantor đáng lẽ phải sao chép một chip siêu vi cho chúng. |
Owner has seven days to get permits and provide a clean living area and pay for microchips and vaccinations. Người chủ có 7 ngày để xin giấy phép và cung cấp môi trường sống sạch sẽ và gắn chíp và tiêm vắc xin. |
Why do you have a microchip with an RFID tracker? Sao anh lại có con chip được cài thiết bị theo dõi chứ? |
Apple 's semiconductor strategy has been apparent for at least a year , analysts say , pointing to its acquisition of microchip company PA Semi and its hiring of experts from chip companies like Advanced Micro Devices Inc . Các nhà phân tích cho hay , chiến lược về mạch bán dẫn của Apple đã được vạch ra ít nhất một năm , đánh dấu cho sự kiện này là việc mua lại các công ty vi mạch PA Semi và việc thuê các chuyên gia từ các công ty chip chẳng hạn như từ công ty AMD . |
Apple Inc appears to be pushing toward designing its own microchips for the iPhone , a move that would give it greater control but inevitably affect its base of suppliers . Apple Inc dường như đang đẩy mạnh việc thiết kế các vi mạch riêng cho iPhone , một động thái giúp họ tăng quyền kiểm soát nhiều hơn nhưng điều này chắc hẳn sẽ ảnh hưởng cơ bản đến các nhà cung cấp cho hãng . |
A faster technology in use by designers translates into faster microchips and , ultimately , faster computers in the marketplace . Một công nghệ nhanh hơn đang được các nhà thiết kế sử dụng để chuyển thành các mạch xử lý nhanh hơn và cuối cùng cho ra đời các máy tính nhanh hơn trên thị trường . |
When the last microchip is down I will be able to... be in contact with the world, be they zombies or not Khi mà con microchip cuối cùng bị chết tôi sẽ có thể...liên lạc với thế giới, như là ma hay không là gì cả |
So, all we would need to do is to fit a small microchip to every potential illumination device. Và, tất cả chúng ta cần làm là gắn một con chíp nhỏ vào mỗi thiết bị chiếu sáng. |
Also today's military revolution in energy efficiency is going to speed up all of these civilian advances in much the same way that military R&D has given us the Internet, the Global Positioning System and the jet engine and microchip industries. Cũng vậy, cuộc cách mạng quân đội hôm nay trong lĩnh vực hiệu quả năng lượng đang tăng tốc tất cả các tiến bộ kỹ thuật dân sự thoải mái như kỳ nghỉ trong thời gian quân ngũ vì có Internet, Hệ thống Định vị Toàn cầu và động cơ phản lực và công nghiệp vi mạch. |
“While the microchip has brought us an industrial revolution that rivals the invention of electricity,” wrote the Toronto Star newspaper, “it has also made us more vulnerable than its inventors could ever have imagined.” “Trong khi vi chip đã mang lại cho chúng ta một cuộc cách mạng kỹ nghệ sánh được với sự phát minh ra điện lực”, tờ báo Toronto Star viết, “nhưng nó cũng có thể gây nhiều vấn đề hơn là những người sáng chế ra nó có thể ngờ được”. |
The Star also said: “Throughout the world there are computer systems and microchips that cannot distinguish between the year 1900 and the year 2000. Tờ Star cũng nói: “Khắp trên thế giới có những hệ thống máy điện toán và vi chip không thể phân biệt giữa năm 1900 và năm 2000. |
I' ve implanted a microchip on your larynx Rất tuyệt, nhưng cần phải cẩn thận |
I know I get worked up when I cut microchip tracking implants out of my neck. Tôi biết mình sẽ kích động khi tự cắt con chip ở sau cổ mình à. |
However, by the 1990s, DNA testing and microchip technology began to be used to identify and track purebred animals. Tuy nhiên, vào năm 1990, thử nghiệm ADN và công nghệ vi mạch bắt đầu được sử dụng để xác định và theo dõi động vật thuần chủng từ đó việc xác định giống thuần chủng được chính xác hơn. |
We are now in the unique position to form an international cartel to control not only production but distribution of these microchips. Chúng ta bây giờ đang ở vị trí độc tôn... để hình thành 1 tập đoàn thế giới... không chỉ điều khiển việc chế tạo... mà cả vấn đề phân phối các vi chíp này. |
A microchip. Chip siêu vi. |
This is the heartland of electronic production in the United States, which accounts for what - 80% of the world microchip market. Đó là miền đất hứa của ngành công nghiệp điện tử trên đất Hoa Kỳ... đang chiếm bao nhiêu- - 80% thị phần? |
A Canadian newspaper echoes this same fear: “Our hospitals and medical technologies are all based on the all-pervasive microchip, so system failure could kill people.” Một tờ báo Canada cũng diễn tả cùng mối lo ngại này như sau: “Các bệnh viện của chúng ta và kỹ thuật y khoa hết thảy đều tùy thuộc vào cái vi chip thâm nhập khắp mọi nơi, vì thế máy điện toán hỏng có thể làm chết người”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microchip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microchip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.