mesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesi trong Tiếng Ý.
Từ mesi trong Tiếng Ý có nghĩa là tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesi
thángnoun Soggiornerò in questo albergo da un mese domenica prossima. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới. |
Xem thêm ví dụ
Sono il missionario che nei primi nove mesi della missione non aveva mai ricevuto una lettera dalla madre o dal padre. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Furono 6 mesi di agonia e io seguii quel treno dritto verso la montagna. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
Penso di essere di soli due mesi. Tôi nghĩ mới được hai tháng. |
Questa scuola durò quattro mesi, poi altre scuole simili furono tenute a Kirtland, come pure nel Missouri, e furono frequentate da centinaia di persone. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Una grossa eruzione nel 1997, da una spaccatura a nord-ovest della Pillan Patera, ha prodotto più di 21 chilometri cubi di lava fresca in un periodo dai due ai cinque mesi e mezzo, che poi ricoprì il fondo della Pillan Patera. Một vụ phun trào lớn trong năm 1997 từ một mạch dẫn phía tây bắc của Pillan Patera đã phun ra hơn 31 kilômét khối (7,4 cu mi) dung nham nóng chảy trong một khoảng thời gian cỡ 2 1⁄2 đến 5 1⁄2 tháng, và sau đó làm ngập sàn của vùng lõm Pillan Patera. |
Sì, con risorse ben selezionate, mesi di preparazione e chirurgia plastica. Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Il mio articolo e'sulla tua scrivania da almeno 4 mesi. Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời. |
È nato due anni e mezzo fa, e ho avuto una gravidanza abbastanza difficile perché sono dovuta rimanere a letto per quasi otto mesi. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
28 Come abbiamo notato, negli ultimi mesi della seconda guerra mondiale i testimoni di Geova riaffermarono la determinazione di esaltare il dominio di Dio servendoLo come organizzazione teocratica. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Nei due mesi che vi rimasi, imparai quello che dice la Bibbia su diversi argomenti. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
In sette mesi abbiamo ucciso sei degli 11 nomi della lista. Trong 7 tháng ta đã khử được 6 trong 11 cái tên. |
Alcuni anni fa ho trascorso mesi in Europa per visitare le grandi mostre d'arte internazionale che hanno il polso di quello che si presume stia accadendo nel mondo dell'arte. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
Qui nei mesi di settembre e ottobre i contadini puliscono e arano i campi tracciandovi solchi profondi distanti circa un metro l’uno dall’altro. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Nel giro di tre mesi arrivano 30.000 uomini al comando di Cestio Gallo, legato romano di Siria. Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus. |
esattamente due mesi fa, nel peggior attacco alla Nazione dall'11 settembre, gli uomini e le donne della CIA hanno subito un colpo terribile. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
La chiamo perchè sono già trascorsi quattro mesi e non abbiamo ancora ricevuto il suo primo pagamento. Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông. |
A la pista migliore su Rumlow negli ultimi sei mesi. Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay. |
Alcuni mesi fa mi trovavo con l’anziano Jeffrey R. Mới đây chỉ một vài tháng, tôi ngồi với Anh Cả Jeffrey R. |
Anzi, molti profetizzarono che la guerra sarebbe finita in pochi mesi. Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Aspettò per dei mesi, ma non fu mai contattato. Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy. |
Sembra ieri che la festa sarebbe durata per sempre, ma, in appena 12 mesi, il luogo conosciuto come la'Capitale Americana delle Vacanze di Primavera'e', di fatto, diventata una citta'fantasma. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Mau è mancato cinque mesi fa, ma la sua eredità e le sue lezioni continuano a vivere. Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. |
Rimasi due mesi a letto. Tôi nằm liệt trong hai tháng. |
Tre mesi dopo il diploma trovai lavoro in uno dei migliori ospedali di Alagoas, in Brasile. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mesi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.