menstruação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menstruação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menstruação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ menstruação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt, kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menstruação
chu kỳ kinh nguyệtnoun |
kinh nguyệtnoun Depois, talvez queira conversar sobre detalhes da fisiologia da menstruação. Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt. |
Xem thêm ví dụ
Dar orientação sobre menstruação deve ser encarado como um processo contínuo. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
Depois, talvez queira conversar sobre detalhes da fisiologia da menstruação. Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt. |
Todos esses tumores sagram muito durante a menstruação, pressão abdominal, dores nas costas, micção frequente. Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên. |
Minha menstruação nunca foi pontual Tôi chưa từng bị trễ kinh |
Em certo estudo, mulheres usaram palavras como “pânico”, “traumática”, “embaraçosa” e “assustadora” ao se referir à primeira menstruação. Theo một nghiên cứu, khi kể lại kinh nghiệm về “biến cố” này, họ thường dùng những từ như “hoảng hốt”, “khó chịu”, “ngượng” và “hoảng sợ”. |
Provavelmente, iniciar conversas sobre menstruação, e continuá-las, dependerá de você. Rất có thể bạn sẽ là người chủ động mở đầu những cuộc trò chuyện ngắn về đề tài kinh nguyệt. |
Tão certo quanto a sua menstruação de todo mês, isso não é suor. Cũng chắc chắn như cô có kinh hàng tháng, đó không phải là mồ hôi. |
Eles deveriam estar nos agradecendo por ajudá-la com a sua primeira menstruação. Họ nên cảm ơn chúng ta vì đã giúp nó vượt qua kỳ kinh đầu tiên. |
25 “‘Se uma mulher tiver um fluxo de sangue por muitos dias,+ fora do seu período normal de menstruação,+ ou se seu fluxo continuar além do período normal da menstruação, ela ficará impura durante todos os dias do seu fluxo, assim como nos dias da sua impureza menstrual. 25 Khi một người nữ bị ra máu nhiều ngày+ mà không phải trong kỳ kinh nguyệt,+ hoặc bị ra máu lâu hơn kỳ kinh nguyệt bình thường, thì người đó sẽ ô uế suốt những ngày bị ra máu, giống như lúc bị ô uế vì kinh nguyệt. |
Cerca de metade dos casos apresentam dor pélvica crónica, enquanto em 70% a dor ocorre durante a menstruação. Gần một nửa số người bị bệnh có đau vùng chậu mãn tính, trong khi 70% cơn đau xuất hiện trong kỳ kinh nguyệt. |
É mais comum elas considerarem a mãe como a fonte mais importante de informações sobre menstruação. Phần lớn các em xem mẹ là nguồn thông tin quan trọng nhất về vấn đề này. |
Quando minha menstruação não veio, percebi que havia algo errado. Khi bị trễ kinh, tôi mới biết mình đã có vấn đề. |
É sua menstruação. Đó là máu kinh! |
A depressão é um sintoma da menstruação. Họ nói trầm cảm là một dấu hiệu của kinh nguyệt. |
A Minha Primeira Menstruação. Thời kì đầu tiên. |
O livro The Bible and Modern Medicine (A Bíblia e a Medicina Moderna) declara: “A observância das leis relacionadas com o ciclo menstrual, proibindo relações sexuais durante a menstruação, mostrou ser uma prevenção eficaz contra certas doenças sexuais . . . e também um fator definitivo para impedir a formação e o desenvolvimento de cânceres uterinos.” Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi có kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”. |
+ Você as jogará fora como um pano de menstruação e dirá: “Fora daqui!” + Anh em sẽ ném chúng đi như ném miếng vải thấm máu kinh nguyệt mà rằng: “Biến đi!”. |
Nos países industrializados, como os Estados Unidos, a Coréia do Sul e partes da Europa Ocidental, a idade média para o início da menstruação é entre 12 e 13 anos, embora ela possa ocorrer a partir dos 8 anos ou apenas aos 16 ou 17 anos. Tại những xứ công nghiệp như Hoa Kỳ, Hàn Quốc và nhiều nước Tây Âu, thông thường các em gái có kinh lần đầu tiên khoảng từ 12 đến 13 tuổi, trường hợp xuất hiện sớm hơn là 8 tuổi hoặc muộn hơn là 16 hoặc 17 tuổi. |
Esta é a primeira fotografia de todos que tirei, e também é a primeira vez que vesti um bikini, e nem me tinha vindo a menstruação. Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa. |
Uma teoria é que, durante a menstruação, parte do tecido menstrual passa para as tubas uterinas, se implanta no abdômen e cresce ali. Có thuyết cho rằng trong thời kỳ hành kinh tế bào nội mạc theo máu kinh trôi ngược lên qua noãn quản, làm ổ trong bụng và mọc lên ở đó. |
Mas, mesmo durante a menstruação, as mulheres são melhores que o homem médio. Tuy nhiên cả khi ở chu kỳ kinh nguyệt, họ vẫn giỏi hơn một người đàn ông bình thường. |
É melhor orientar sua filha antes da primeira menstruação Tốt nhất là bạn nên chia sẻ thông tin với con gái trước khi em có kinh lần đầu tiên |
A partir de 1531, Maria estava frequentemente doente com menstruação irregular e depressão, embora não seja claro se isso era causado pelo estresse, puberdade ou uma doença mais profunda. Từ năm 1531, Mary thường xuyên mắc bệnh và bị trầm cảm, dù không rõ nguyên nhân. |
Descubra o que sua filha já sabe sobre menstruação e corrija possíveis conceitos errados que ela tenha. Hãy tìm hiểu xem con gái bạn đã biết gì về kinh nguyệt và chỉnh lại cho đúng bất cứ thông tin sai lệch nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menstruação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới menstruação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.