melanzana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melanzana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melanzana trong Tiếng Ý.
Từ melanzana trong Tiếng Ý có các nghĩa là cà, cà tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melanzana
cànoun Quando sono fortunato, è un cetriolo o una melanzana. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
cà tímnoun Quando sono fortunato, è un cetriolo o una melanzana. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
Xem thêm ví dụ
E i poco invitanti cavoletti di Bruxelles, e le melanzane, bellissime. Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp. |
In ricordo di questo evento, direi di chiamare uno dei nostri figli Melanzano Urbino. Có lẽ, để kỷ niệm, mình nên đặt tên cho đứa kế... là Urbino Cà Tím. |
Trovavo affascinante veder crescere le melanzane e i cetrioli che avevo piantato in un fazzoletto di terra dietro casa. Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên. |
Quando sono fortunato, è un cetriolo o una melanzana. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
Guardate questo parassita che banchetta su una melanzana. Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này. |
Volevo fare soltanto i miei 10 passi in piu', ma quando ho visto le melanzane, i mazzi di barbabietole, e le zucche biologiche e ho... continuato a camminare! Em đi thêm 10 bước nữa, và em đã thấy quả cà tím, đống củ cải đường và quả bí đao hữu cơ, rồi em cứ đi tiếp. |
che può devastare l'intero raccolto di melanzane in Bangladesh, gli agricoltori bengalesi spruzzano degli insetticidi due o tre volte alla settimana, a volte anche due volte al giorno, quando la presenza di parassiti è forte. Để khống chế loại sâu hại nghiêm trọng này, loại có thể tàn phá toàn bộ vụ mùa cà tím ở Băng-la-đét, Người nông dân ở Băng-la-đét phun thuốc trừ sâu hai đến ba lần một tuần, thi thoảng hai lần một ngày, khi mật độ sâu hại cao. |
No, vicino alla melanzana! Không, kế bên quả cà tím. |
Il vostro amore per la parmigiana di melanzane di Gusto non è un segreto. Tình yêu dành cho món pho mát cà tím của Gusto của anh chắc phải bí mật quốc gia đâu. |
E'una melanzana. Chỉ là quả cà tím thôi. |
Con il metodo genetico gli scienziati eliminano il gene dai batteri e lo inseriscono direttamente nel genoma della melanzana. Ở phương pháp di truyền này, các nhà khoa học cắt gen từ vi khuẩn và cấy trực tiếp vào bộ gen cà tím. |
Bevevamo acqua sporca e mangiavamo perlopiù lenticchie e melanzane. Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím. |
RlSATlNE Neanche tocca le melanzane e non suona il pianoforte. Nó không ăn cà tím... và không chơi đàn piano. |
Quando sono fortunato, è un cetriolo o una melanzana. Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melanzana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới melanzana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.