medusa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medusa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medusa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ medusa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sứa, con sứa, medusa, Medusa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medusa
sứanoun Hice una pequeña introducción y pasé a la escena de las medusas. Tôi đưa bản giới thiệu, và chiếu cảnh đàn sứa. |
con sứanoun Se supone que atacaría a lo que está atacando a la medusa. Nó được cho rằng sẽ tấn công những gì đang tấn công con sứa. |
medusanoun Ambos sabíamos en qué se convertiría en Medusa. Cả hai chúng ta đều biết Medusa sẽ biến thành thứ gì. |
Medusaproper (Medusa (mitología) Ambos sabíamos en qué se convertiría en Medusa. Cả hai chúng ta đều biết Medusa sẽ biến thành thứ gì. |
Xem thêm ví dụ
Tortugas marinas, peces y medusas son a menudos descritos como los sirvientes de Ryūjin. Rùa biển, cá và sứa thường được vẽ làm nô bộc của Ryujin. |
Esta pequeña medusa de caja crece hasta los 7 cm de ancho y puede llegar a poseer tentáculos de hasta 2 m de longitud total. Loài sứa hộp nhỏ này lớn đến 7 cm và có xúc tu lên đến 2m trong tổng chiều dài. |
Aunque La balsa de la Medusa conserva elementos de las tradiciones de la pintura histórica, tanto la elección del tema de la pintura como su dramática presentación representan una ruptura con respecto a la calma y orden de la escuela neoclasicista entonces predominante. Mặc dù Chiếc bè của chiến thuyền Méduse giữ lại các yếu tố của loại tranh lịch sử, nhưng trong sự lựa chọn chủ đề ấn tượng và phong cách trình bày kịch tính của nó, nó đại diện cho sự bứt phá ra ngoài khuôn mẫu và trật tự của trường phái tân cổ điển đang hiện hành. |
Se aseguró de que nadie volviera a desear a Medusa. Nữ thần đã làm 1 điều để chắc rằng không ai còn ham muốn Medusa nữa. |
Otra cosa que es responsable para la emisión de bioluminiscencia, que es evidente en las ráfagas de luz que emiten las medusas, empieza como una luciferina (un fotogeno) y finaliza como emisor de luz (un fotogogikon.) Một thứ khác chịu trách nhiệm cho sự phát ra ánh sáng sinh học, mà thể hiện rõ ở sự lóe sáng của sứa, bắt đầu với luciferin (là photogen) và kết thúc với thể phát sáng (là photagogikon). |
Medusagynaceae es el nombre botánico de una familia de plantas de un solo género, Medusagyne, cuya única especie es el árbol medusa (Medusagyne oppositifolia). Se trata de una especie rara e inusual que se encuentra únicamente en la isla de Mahé, de las Seychelles. Cây sứa (danh pháp khoa học: Medusagyne oppositifolia), loài duy nhất của chi Medusagyne và họ Medusagynaceae, một loài cây gỗ cực kỳ nguy cấp và bất thường, đặc hữu trên đảo Mahé của Seychelles. |
Debemos intentar rescatar a Medusa. Chúng ta nên đến giải cứu Medusa thì hay hơn. |
¡ Pica, como una medusa! Chích đau như sứa vậy. |
El agua estaba llena de medusas. Trong nước thì đầy sứa. |
Si intentas rescatar a Medusa... te juro que sufrirá cruelmente antes de morir. ta hứa chắc chắn cô ta sẽ phải chịu đau đớn tột cùng trước khi chết. |
Estas son células de un mamífero normal modificadas genéticamente con un gen bioluminiscente que se extrae de las medusas de alta mar. Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển. |
Carecen de forma medusa. Tỉnh lỵ là Médéa. |
¡ Medusa! Medusa! |
Ambos sabíamos en qué se convertiría en Medusa. Cả hai chúng ta đều biết Medusa sẽ biến thành thứ gì. |
Aunque la Médusa llevaba 400 personas, incluida una tripulación de 160 marineros, en esos botes solo había espacio para 250. Mặc dù Méduse chở tới 400 người, bao gồm 160 thủy thủ đoàn, nhưng số thuyền hiện có chỉ có thể chở được 250 người. |
Hagas lo que hagas, no mires a Medusa. Dù anh có làm gì thì cũng đừng nhìn vào Medusa. |
¡ Me ha picado una medusa! Con sứa chích tớ! |
Medusa fue hermosa alguna vez. Medusa từng là 1 người phụ nữ xinh đẹp. |
¿Habéis robado el Suero Medusa? Cậu đã lấy được huyết thanh Medusa |
Medusa no querría que causaras dolor en su nombre. Medusa sẽ không muốn anh gây ra sự đau khổ chỉ vì cô ấy đâu. |
Nos acercamos a la guarida de Medusa. Ta đang tới gần hang ổ của Medusa. |
Es una medusa. Một con sứa. |
Evolucionaron en la naturaleza para que las medusas brillaran por la razón que sea o para detectar el código genético de un virus invasor, por ejemplo. Chúng đều được phát triển bởi tự nhiên để làm cho một con sứa phát sáng xanh vì bất kì lý do gì, hoặc để phát hiện protein mã hóa của một virus xâm nhập, ví dụ vây. |
Y pienso que en cierto modo esta es una bonita coincidencia cosmológica, que el Mola mola--su nombre común en español es pez luna-- en inglés literal -pez sol- que su comida favorita sea la medusa luna. Và tôi nghĩ là có một sự hội tụ vũ trụ học ở đây bởi Mola mola, tên thường gọi là cá mặt trời món ăn ưa thích của nó là sứa mặt trăng. |
Y las medusas peine agitan los cilios como pestañas de arco iris. Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medusa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới medusa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.