medical condition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medical condition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medical condition trong Tiếng Anh.
Từ medical condition trong Tiếng Anh có nghĩa là caên beänh, beänh tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medical condition
caên beänh, beänh tình
|
Xem thêm ví dụ
* anyone who 's had Guillain-Barré syndrome ( GBS , a rare medical condition that affects the nerves ) * người bị hội chứng Guillain-Barré ( GBS là một chứng bệnh hiếm gặp gây ảnh hưởng đến thần kinh ) |
It's a medical condition. Do tình trạng sức khoẻ. |
▪ When you have certain medical conditions ▪ Khi đang mắc một chứng bệnh nào đó |
60 % of participants had either one or two long term medical conditions . 60% người tham dự có cả một hoặc hai căn bệnh mãn tính . |
* women with one of the many medical conditions associated with osteoporosis * phụ nữ bị một trong các bệnh liên quan đến loãng xương |
However , the vaccine is n't recommended for kids with certain medical conditions or pregnant women . Tuy nhiên , trẻ bị mắc một chứng bệnh nào đó hoặc phụ nữ có thai thì không nên sử dụng dạng vắc-xin này . |
And I'm going to talk about a very particular medical condition. Và tôi sẽ nói về một tình trạng sức khỏe rất cụ thể. |
Appropriate caution should be taken regarding any medical condition that results in bleeding, such as cuts and sores. Cần có biện pháp phòng ngừa thích hợp trong bất kỳ tình huống y khoa nào gây chảy máu, như vết mổ và vết thương. |
He understood that there's a difference between the medical condition and what someone might do with it. Ông hiểu rằng có sự khác biệt giữa điều kiện y học và những gì người ta có thể làm với y học. |
Medical conditions don't negate the human condition. Tình trạng bệnh lí không làm chết " phần người " trong bạn. |
I have a medical condition - tôi mắc phải một tình trạng y tế khẩn cấp |
However, hormonal contraception can also be used as a treatment for various medical conditions. Horrmone này cũng được sử dụng như một loại thuốc để điều trị một số tình trạng sức khỏe. |
It's a medical condition. Đây là một bệnh không chữa được. |
It's a medical condition. Nó là một căn bệnh. |
On 8 March, her medical condition continued to deteriorate and the infant princess died at 3:38 am. Vào ngày 8 tháng 3, tình trạng của cô bé tiếp tục xấu đi và công chúa sơ sinh qua đời lúc 3:38 sáng,khi mới 5 tháng tuổi. |
What are the complications and effects of menopause on chronic medical conditions ? Mãn kinh gây biến chứng và ảnh hưởng gì đối với các bệnh mãn tính ? |
You can learn more about symptoms, treatments, and medical conditions. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các triệu chứng, phương pháp điều trị và điều kiện y tế. |
Respiration rates may increase with fever, illness, or other medical conditions. Nhịp thở có thể tăng lên khi sốt, bệnh tật hoặc những tình trạng sức khỏe khác. |
The rest are related to a variety of medical conditions : iron deficiency , thyroid disease , changes in hormones . Số còn lại bị rụng tóc liên quan đến nhiều căn bệnh : thiếu sắt , bệnh tuyến giáp , thay đổi hoóc-môn . |
If they feel guilty or ashamed, point out that depression is a medical condition, just like asthma or diabetes. Nếu họ cảm thấy tội lỗi hay xấu hổ, hãy chỉ ra rằng trầm cảm chỉ là một căn bệnh, cũng giống như hen suyễn hay tiểu đường. |
Your doctor may begin with a physical checkup, since anxiety is sometimes the result of an underlying medical condition. Bác sĩ có thể kiểm tra tổng quát, vì đôi khi lo lắng là do mắc phải căn bệnh nào đó. |
Blendina Muca spent the early years of her life struggling with a medical condition known as strabismus, or crossed eyes. Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt. |
Increasingly common medical conditions like obesity, endocrine disorders, C-section and preterm births all can disrupt the underlying biology of lactation. Các vấn đề y tế phổ thông gia tăng như béo phì, rối loạn nội tiết, sinh mổ và sinh non, tất cả đều có thể phá vỡ cấu trúc sinh học vốn có của sữa. |
He or she can make sure the pills wo n't interact with your other medications or with an existing medical condition . Bác sĩ có thể chắc rằng thuốc ngủ của bạn sẽ không tương tác với các loại dược phẩm khác hoặc một căn bệnh nào đó của bạn hiện thời . |
When it does happen , it 's often related to another underlying medical condition , such as a kidney stone or an enlarged prostate . Nhưng khi mắc bệnh thì thường liên quan đến một chứng bệnh nào đó tiềm ẩn khác , chẳng hạn như sỏi thận hoặc giãn tuyến tiền liệt . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medical condition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới medical condition
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.