mecedora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mecedora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mecedora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mecedora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghế xích đu, ghế chao, cái đu, đu, xích đu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mecedora
ghế xích đu(rocking-chair) |
ghế chao(rocking-chair) |
cái đu(swing) |
đu(swing) |
xích đu(rocking chair) |
Xem thêm ví dụ
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
No se ha levantado de la mecedora. Hắn đã ngồi trên cái ghế đó suốt buổi sáng. |
Esta mecedora es bonita y cómoda. Cái ghế bập bênh này êm và dễ chịu lắm.” |
El hombre indicó que estaba dispuesto a dormir en la mecedora del porche. Ông cho biết rằng ông sẵn sàng ngủ trên một cái ghế xích đu ở ngoài cổng. |
Aunque los cuartos estaban ocupados, le dijo que aguardara en la mecedora, y que ella le hallaría un lugar donde dormir. Mặc dù các căn phòng của bà đều có người ở rồi, nhưng bà vẫn nói ông ngồi chờ và bà sẽ tìm cho ông một chỗ ngủ. |
Es Cassie, la señora de la mecedora. Đó là Cassie, người phụ nữ ngồi trên ghế xích đu. |
Si nos ayudas a buscar a la chica, tendrás tu mecedora. Ông giúp chúng tôi tìm ra cô gái đó, ông sẽ có ghế đu. |
• Dejar moviéndose una mecedora vacía invita a los demonios a sentarse en ella • Để cái ghế xích đu trống đu đưa tức là mời ma-quỉ đến ngồi |
Desearía estar en casa, en mi mecedora, si sólo pudiera saber en qué hogar deseo estar. Em ước gì đang ngồi trên cái ghế đu ở nhà nếu em biết mình đang mơ tới cái nhà nào. |
Hey, tipo de mecedora que Dothraki mira... caliente. Này, khá là giống Dothraki... khá hấp dẫn. |
Cuando cruzamos el río, pediste sentarte en una mecedora. Khi mình vượt sông, em đã yêu cầu được ngồi trên một cái ghế đu. |
Mi propia mecedora junto al fuego, Marty. Cái ghế đu của chính tôi bên lò sưởi, Marty. |
¿No adaptaron tu mecedora a eso, abuelo? Không sợ yên ngựa của ngài không đủ chỗ để chở chúng về sao? |
El gesto de mecedora « %# » ya ha sido asignado a la acción « %# ». ¿Desea reasignarlo de esa acción a la acción actual? header for an applications shortcut list Điệu bộ đu « % # » đã được gán cho hành động « % # ». Bạn có muốn gán lại nó từ hành động này đến điều hiện thời không? |
Es un caballo mecedora que tenía de niña. Đây là con ngựa gỗ bập bênh của tôi lúc nhỏ. |
El Podio Mecedor. Khán đài đu đưa. |
Pequeño, pero maravillosamente cómodo, con una cama, una mecedora, un largo escritorio, y unas ventanas aún más largas apuntando a un jardín pequeño y privado rodeado de paredes, y unos 365 metros de grama de pradera dorada extendiéndose hacia el mar. Nhỏ nhưng thực sự thoải mái, nó có một chiếc giường và một chiếc ghế lắc lư và một chiếc bàn dài và một chiếc cửa sổ cố định dài hơn thế nhìn ra một khu vườn nhỏ, riêng tư, khép kín và sau đó là đồng cỏ vàng dài 1,200 phít chạy thẳng xuống biển. |
Fue hallada muerta en esa mecedora. Bà ấy được tìm thấy bị chết trên ghế bập bênh đó. |
Aunque no tienen sofás, nos sentamos en unas cómodas mecedoras de madera. Không có ghế nệm, nhưng chúng tôi ngồi rất thoải mái trên những chiếc ghế xích đu. |
Le gusta mucho sentarse en una mecedora y ponerse a escuchar cancioncillas cursis. Ảnh sẽ thích mê ly nếu anh cho ảnh một cái ghế xích đu... với một giai điệu cổ xưa như " Dưới Bóng Hoàng Hôn. " |
Atticus cogió el The Mobile Press y se sentó en la mecedora que Jem había dejado. Bố Atticus cầm tờ Mobile Press lên và ngồi vào chiếc ghế đu Jem vừa rời đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mecedora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mecedora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.