mayor de edad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mayor de edad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayor de edad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mayor de edad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan trọng, người lớn, lớn, Người lớn, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mayor de edad
quan trọng(important) |
người lớn(grown-up) |
lớn(real) |
Người lớn(adult) |
to(sizable) |
Xem thêm ví dụ
Ahora siendo mayor de edad y heredero legítimo, a partir de ahora, serás coronado Príncipe de Camelot. Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot. |
Mirad, todos aquí son mayores de edad, y yo tengo todos los permisos. Mọi người ở đây đều hơn 18 tuổi, và tôi có giấy phép của mình. |
4, 5. a) ¿Por qué no hay que esperar a ser mayor de edad para bautizarse? 4, 5. (a) Tại sao báp-têm không phải là việc chỉ dành cho người lớn? |
Sólo mayores de edad. Trên 21 tuổi mới được vào. |
Eso es justo lo que ha decidido hacer una cristiana llamada Sondra, a pesar de ser mayor de edad. Một chị tín đồ Đấng Christ tên Sondra đã quyết định làm thế dù chị đủ tuổi kết hôn theo luật pháp. |
4 Todos los aniños tienen el derecho de recibir el sostén de sus padres hasta que sean mayores de edad. 4 Tất cả acác trẻ con đều có quyền được cha mẹ chu cấp đầy đủ cho đến khi chúng trưởng thành. |
Un rey joven y sabio escucha a sus consejeros y tiene en cuenta sus consejos hasta que sea mayor de edad. Một vị vua trẻ tuổi thông thái phải biết lắng nghe cố vấn của mình và chú ý tới lời khuyên của họ cho tới lúc trưởng thành. |
4 La Biblia no dice a qué edad debes bautizarte ni que tengas que esperar a ser mayor de edad para hacerlo. 4 Kinh Thánh không cho rằng chỉ những ai đã lớn hoặc đã đạt đến một độ tuổi nhất định, tuổi mà có lẽ được ban những quyền nào đó về pháp lý thì mới có thể làm báp-têm. |
Fui a buscar a mi papá pensando que su amable respuesta sería: “Hijo, cuando tú seas mayor de edad podrás tomar tus propias decisiones”. Tôi và những người truyền giáo đến gặp cha tôi, nghĩ rằng câu trả lời yêu thương của ông sẽ là “Con à, khi đến tuổi trưởng thành thì con sẽ có thể tự quyết định lấy.” |
“Todos los niños tienen el derecho de recibir el sostén de sus padres hasta que sean mayores de edad” (D. y C. 83:2, 4). “Tất cả các trẻ con đều có quyền được cha mẹ chu cấp đầy đủ cho đến khi chúng trưởng thành” (GLGƯ 83:2, 4). |
Los hombres de mayor edad de Galaad le ruegan a Jefté: “Ven, sí, y sirve como comandante nuestro”. Các trưởng lão Ga-la-át giục Giép-thê: “Xin hãy đến làm quan-tướng chúng ta”. |
El espíritu santo dirigió a los apóstoles y hombres de mayor edad de Jerusalén Thánh linh chỉ đạo các sứ đồ và trưởng lão trong thành Giê-ru-sa-lem |
Sin embargo, es de lamentar que muchos de sus hombres responsables de mayor edad no eran de inclinación espiritual. Đáng buồn thay là nhiều trưởng lão có trách nhiệm trong Y-sơ-ra-ên không có thiêng liêng tính. |
Maugham había empezado a escribir a los 15 años y deseaba fervientemente dedicarse a la literatura, pero, por no ser mayor de edad, y la ya mencionada reserva que lo caracterizaba, no se atrevió a confesar sus deseos a su tutor. Maugham đã viết đều đặn kể từ khi 15 tuổi và nhiệt thành mong ước trở thành một nhà văn, nhưng vì chưa tới tuổi thành niên, nên ông tự kiềm chế không nói với người giám hộ (=chú) của mình. |
Los superintendentes organizamos un grupo de hermanos y hermanas que se ofrecieron para atender las necesidades de las personas enfermas y de mayor edad de la congregación. Trong hội thánh chúng tôi, các trưởng lão đã thành lập một nhóm các anh chị tình nguyện chăm nom đến nhu cầu của những người đau bệnh và già yếu. |
Los hombres de mayor edad, o ancianos, deben conocer a fondo la Palabra de Dios. (Công-vụ 20:28) Các trưởng lão phải biết rõ Lời Đức Chúa Trời. |
¿Se ha planeado ayudar a los hermanos de mayor edad y a los enfermos a fin de que puedan asistir? Đã có sự sắp đặt nào nhằm giúp những anh chị lớn tuổi và tật nguyền đi dự không? |
Sí, las congregaciones primitivas cooperaban entre sí bajo la dirección de un cuerpo gobernante compuesto de los apóstoles y otros hombres de mayor edad de Jerusalén. (Hechos 15:1–16:5.) Quả các hội-thánh tín-đồ đấng Christ trong thế-kỷ thứ nhứt đã hợp tác với nhau dưới sự hướng dẫn của hội-đồng trung-ương gồm có các sứ-đồ và trưởng-lão tại Giê-ru-sa-lem (Công-vụ các Sứ-đồ 15:1 đến 16:5). |
Por eso el apóstol Pablo instó a los “hombres de mayor edad” de Éfeso, que habían sido ungidos por el espíritu santo, a “pastorear la congregación de Dios”, prestándole la debida atención. Do đó, sứ đồ Phao-lô khuyến khích các “trưởng lão” ở Ê-phê-sô đã được thánh linh bổ nhiệm “chăn Hội-thánh của Đức Chúa Trời” hãy giữ lấy chính mình (Công-vụ các Sứ-đồ 20:17, 28). |
Una hermana de mayor edad de Rio de Janeiro aprovecha la oportunidad de dar testimonio temprano por la mañana en la playa de Copacabana y otras playas, así como en las plazas públicas. Một chị Nhân-chứng lớn tuổi ở Rio de Janeiro bắt đầu rao giảng mỗi sáng sớm tại bãi biển Copacabana và ở bãi biển khác cũng như ở công viên. |
Y lo primero que observamos es que entre el grupo más joven y el grupo de mayor edad, aproximadamente la mitad de factores cambiaron significativamente. Và điều mà chúng ta chú ý đầu tiên là giữa nhóm trẻ nhất và nhóm già nhất, khoảng nửa số tác nhân đã thay đổi đáng kể. |
¿Se ha dispuesto todo lo necesario para ayudar a los hermanos de mayor edad y a los enfermos a fin de que puedan asistir? Có sự sắp đặt trọn vẹn để giúp các anh chị lớn tuổi và ốm yếu không? |
Además, cada congregación era atendida por un cuerpo de hombres de mayor edad, o ancianos. Và mỗi hội thánh được một nhóm người thành thục, hay trưởng lão trông nom (Tít 1:5). |
Al igual que los hombres mayores, los de menos edad también deben ser serios. Giống như những người lớn tuổi, thanh niên cũng phải nghiêm trang. |
Unos pocos ancianos de mayor edad insistían en que se veía demasiado joven para ser anciano. Một vài trưởng lão lớn tuổi hơn khăng khăng cho là anh ấy trông quá trẻ để làm trưởng lão. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayor de edad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mayor de edad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.