mattress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mattress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mattress trong Tiếng Anh.
Từ mattress trong Tiếng Anh có các nghĩa là nệm, đệm, Nệm, ví đầy giấy bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mattress
nệmnoun (a pad on which a person can recline and sleep) Do you remember when we saw Doug's mattress impaled on that statue? Các cậu có nhớ ta thấy cái nệm của Doug mắc vào bức tượng đó? |
đệmnoun People dry out or air out their mattress stuffing on their roofs. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà. |
Nệmverb (large pad for supporting the reclining body, used as or on a bed) Do you remember when we saw Doug's mattress impaled on that statue? Các cậu có nhớ ta thấy cái nệm của Doug mắc vào bức tượng đó? |
ví đầy giấy bạcverb |
Xem thêm ví dụ
His doctors and former attorney, Philip Toelkes (Swami Prem Niren), hypothesised radiation and thallium in a deliberately irradiated mattress, since his symptoms were concentrated on the right side of his body, but presented no hard evidence. Bác sĩ và cựu luật sư của ông, Philip J. Toelkes (Swami Prem Niren), giả thuyết rằng có phóng xạ và tali được đưa vào một tấm vải trải giường, vì triệu chứng của Osho tập trung vào nửa người bên phải, nhưng không đưa được ra bằng chứng cụ thể nào. |
People dry out or air out their mattress stuffing on their roofs. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà. |
I should have pinned you to the mattress when last I had the chance. Đáng lẽ anh nên ghim em vô nệm khi lần cuối anh có cơ hội. |
One day shortly after Davidson's cleaning lady visited, he discovered the seed money he had stashed between his mattress to start Harley-Davidson was missing. Một ngày ngay sau khi người phụ nữ dọn dẹp của Davidson đến thăm, anh phát hiện ra số tiền hạt giống mà anh đã cất giữa nệm để bắt đầu Harley-Davidson bị mất. |
Think an air mattress would have sufficed. Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ. |
Mine's in my mattress. Tiền của tôi bỏ dưới nệm cơ |
What if I get a bunch of mattresses and stack them? Nếu tôi có một đống đệm và rồi xếp chúng lại với nhau thì sao? |
Charlie and his parents sleep on mattresses on the floor. Charlie và bố mẹ phải nằm trên nệm đặt dưới nền nhà. |
How the hell did a mattress... Làm thế quái nào mà cái nệm... |
We're flipping Monica's mattress. Chúng tớ đang lật đệm của Monica. |
The Government of Mexico reported that 4,700 blankets, 2,900 mattresses, 5,554 bottles of water (each containing 500 milliliters), 260,000 boxes of milk, 250,000 packages of biscuits, and 12,400 boxes of school supplies had been distributed. Chính phủ Mexico thống kê rằng 4.700 chiếc chăn, 2.900 tấm đệm, 5.554 chai nước (mỗi chai chứa 500 mililít), 260.000 hộp sữa, 250.000 gói bánh quy và 12.400 thùng dụng cụ học tập đã được phân phát. |
You don't put these guys down, that stuffing in your mattress might be worth a whole lot less. Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ |
Whether that mattress was stuffed with corn- cobs or broken crockery, there is no telling, but I rolled about a good deal, and could not sleep for a long time. Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài. |
Or the mattress box where Herb had been. Ở đâu có mấy cái hộp đệm đó? |
Unfortunately, the truck belongs to a folding mattress company and Doofenshmirtz is crushed by the mattress and then crushed by his own robot immediately afterwards. Thật không may, chiếc xe tải thuộc về một công ty nệm gấp và sau đó Doofenshmirtz được nghiền nát bởi nệm ("Tôi không sao! |
Taylor used a custom-made barrel for her trip, constructed of oak and iron and padded with a mattress. Taylor đã sử dụng một cái thùng tô nô làm theo yêu cầu, được làm bằng gỗ sồi, sắt và đệm bằng nệm. |
My hit-the-mattress joint, it's an old boathouse. Ở một nhà thuyền cũ. |
It was a small dark room, and the mattresses were of straw. Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm. |
They grew out of his mattress. Và nó mọc lên trên nệm của ổng. |
Is the fucking mattress his? Có phải cái nệm chết tiệt này là của hắn? |
Under my mattress. Dưới nệm của tôi. |
Babies can also suffocate if the mattress is too soft. Trẻ sơ sinh cũng có thể bị ngưng thở nếu nệm quá mềm. |
I cannot believe he's using our divorce to sell mattresses! Em không thể tin là anh ta dùng việc ly dị để bán đệm! |
Did you check his mattress? Ông có kiểm tra dưới nệm anh ấy chưa? |
During a raid, one of the guards found my personal notes hidden in my straw mattress. Trong lúc khám xét bất ngờ, một người cai ngục tìm được một số giấy ghi chép riêng được giấu trong nệm rơm của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mattress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mattress
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.