materia prima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ materia prima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materia prima trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ materia prima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vật liệu thô, nguyên liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ materia prima

Vật liệu thô

noun (materia extraída de la naturaleza que se transforma para elaborar materiales)

a las materias primas en general.
vật liệu thô nói chung hơn.

nguyên liệu

noun

La primera razón es la materia prima local.
Lý do đầu tiên là nguồn nguyên liệu thô rộng rãi ở địa phương.

Xem thêm ví dụ

La materia prima vino del espacio.
Nguyên liệu gốc đến từ không gian.
Ahora nos amenazan con un embargo de las materias primas que necesitamos.
Bây giờ chúng ta đang bị đe dọa bởi một lệnh cấm vận những nguyên vật liệu thiết yếu.
Suficiente materia prima para una bomba nuclear de corto alcance
Nguyên liệu thô đủ để sản xuất một ít bom hạt nhân
Las rutas de revistas son una excelente materia prima de posibles estudios bíblicos.
Lộ trình tạp chí là một phương tiện xuất sắc có thể dẫn đến các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng.
Forex se vinculan más estrechamente a las clases de activos, como bonos, acciones y materias primas que nunca
Ngoại hối là một liên kết gần gũi hơn với các loại tài sản như trái phiếu, cổ phiếu và hàng hóa hơn bao giờ hết.
Las materias primas fueron las bases de la economía agraria que duró por milenios.
Hàng hóa là nền tảng của nền kinh tế nông nghiệp đã tồn tại hàng thiên niên kỷ nay.
Sin embargo, y gracias al comercio de materias primas, se enriqueció.
Nhờ buôn bán muối mà Tölz trở nên giàu có.
También produce butano, la materia prima de las bolitas de polietileno y polipropileno.
Nhà máy này cũng sản xuất butan - các nguyên liệu cho polyethylene và các hạt nhựa polypropylene.
Como materia prima, como un rasgo que podemos utilizar en el futuro.
Vì nó là nguyên liệu thô, 1 đặc tính chúng ta có thể sử dụng trong tương lai.
Es la materia prima, la materia, de la evolución de los cultivos agrícolas.
Đó là nguyên liệu thô tiến hóa lên trong các cây trồng nông nghiệp.
Necesitamos mejor ADN de materia prima.
Điều cơ bản nhất, chúng ta cần có loại ADN tốt hơn để nghiên cứu.
El índigo siguió siendo una materia prima rara en Europa durante toda la Edad Media.
Thuốc nhuộm màu chàm vẫn còn là mặt hàng khan hiếm tại châu Âu trong suốt thời kỳ Trung cổ.
Podemos crear estos mercados locales e incentivar el uso de material reciclado como materia prima en las fábricas.
Chúng ta có thể tạo ra một thị trường địa phương và khuyến khích sử dụng nguyên liệu tái chế như nguyên liệu thô để sử dụng trong sản xuất.
Necesitamos mejor ADN de materia prima.
Điểm cốt lõi là, chúng tôi cần một chuỗi DNA tốt hơn để nghiên cứu.
Todavía exportamos materias primas y ¿qué significa exportar materias primas?
Chúng tôi vẫn đang xuất khẩu hàng hóa, vậy đang xuất khẩu hàng hóa gì?
Extractiva: obteniendo materia prima de la tierra.
Khai khoáng: khai thác khoáng sản tinh từ lòng đất.
Sin materias primas, no hay negocio.
Nếu họ không có hàng, họ không kinh doanh được.
Tiene inversiones en carbón, construcciones, agua y materia prima desde Sierra Leona hasta Afganistán.
Nhiều công ty con trong ngành than, xây dựng, nước và nguyên liệu từ Sierra Leone đến Afghanistan
Bueno, la cuestión es la materia prima.
À, vấn đề là nguyên vật liệu.
Luego exhalamos el anhídrido carbónico resultante, que las plantas reciclan como materia prima para la fotosíntesis.
Chúng ta thở ra cacbon đioxyt; cây biến hóa chất này thành nguyên liệu cho tiến trình quang hợp.
La materia prima del kukicha procede de la producción del sencha o el té matcha.
Nguyên liệu kukicha thông thường lấy từ quá trình sản xuất sencha hoặc matcha.
Los costos de los materiales incluyen materias primas directas, así como suministros y materiales indirectos.
Chi phí nguyên liệu bao gồm nguyên liệu trực tiếp, cũng như nguồn cung cấp và vật liệu gián tiếp.
Pero todavía somos dependientes de recursos naturales como materias primas.
Nhưng chúng tôi vẫn còn phụ thuộc vào tự nhiên, nguyên vật liệu.
El primero es la materia prima.
Đầu tiên là nguyên liệu thô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materia prima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.