masturbarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masturbarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masturbarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ masturbarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ dâm, tự sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masturbarse

thủ dâm

verb

Esperen, " leer una revista " significa masturbarse, ¿verdad?
Khoan, " đọc tạp chí " nghĩa là thủ dâm phải không

tự sướng

verb

Así que nosotros vamos a vender a una Princesa Ligátela,... a costa de la cual puedan coger y masturbarse.
Cho nên, chúng ta sẽ cho bọn chúng thưởng thức công chúa Leia để có thể tự sướng lúc đéo nào cũng được.

Xem thêm ví dụ

Masturbarse?
Thủ dâm?
Masturbarse en la clase.
Quay tay ngay trong lớp!
Así que nosotros vamos a vender a una Princesa Ligátela,... a costa de la cual puedan coger y masturbarse.
Cho nên, chúng ta sẽ cho bọn chúng thưởng thức công chúa Leia để có thể tự sướng lúc đéo nào cũng được.
No hacer nada en el trabajo es como masturbarse; es totalmente inapropiado.
Làm " không gì cả " trong khi làm việc là đồng nghĩa với việc tự hủy hoại; nó hoàn toàn không phù hợp.
No hacer nada en el trabajo es como masturbarse; es totalmente inapropiado.
Làm "không gì cả" trong khi làm việc là đồng nghĩa với việc tự hủy hoại; nó hoàn toàn không phù hợp.
No tengas miedo de enseñar a tu amante cuánto disfrutas verla masturbarse, tocándote a ti mismo.
Đừng ngại để cho người yêu của bạn thấy bạn thích xem cô ấy thủ dâm bằng cách tự kích thích.
¿Con cuál aprenden a masturbarse las chicas gordas góticas?
Thì nó có thể học cách làm tình với ai được chứ?
Si es un problema relacionado con el condón, entonces masturbarse llevando uno le ayudará a acostumbrarse a la sensación.
Nếu có nguyên nhân liên quan đến bao cao su, thủ dâm trong khi đeo bao sẽ giúp anh ấy làm quen với cảm giác.
No puede masturbarse, no ha tenido más experiencia que algún beso.
Anh không thể tự thủ dâm, anh chỉ có vài kinh nghiệm được hôn hiếm hoi.
Esperen, " leer una revista " significa masturbarse, ¿verdad?
Khoan, " đọc tạp chí " nghĩa là thủ dâm phải không
Bueno, entonces puede masturbarse.
Được tốt vậy ông có thể thủ dâm
Masturbarse en la clase
Chơi quay tay ngay trong lớp!
Ver a tu pareja masturbarse y entonces unirse cuando se acerca al orgasmo, usando todos los trucos que has aprendido mirando, puede ser una de las sesiones más sexys de " mira y aprende " que experimentarás.
Xem người yêu của bạn thủ dâm và sau đó tham gia khi cô ấy gần đạt cực khoái, sử dụng tất cả các kỹ thuật bạn đã học được khi quan sát, đó sẽ là trải nghiệm giới tính tuyệt vời nhất mà bạn không bao giờ quên
A él sólo le gusta masturbarse en clase.
Nó chỉ thích chơi mấy trò đó trong lớp thôi à.
Para algunos, puede ser simplemente la emoción exhibicionista de ver a su amante desvestirse o masturbarse.
Đối với một số người, đơn giản là có cảm giác mạnh hơn khi xem người yêu thoát y hoặc thủ dâm.
¿Qué es masturbarse?
Này, quay tay là gì vậy?
Si ellos dejaron el hábito de masturbarse, tú también puedes lograrlo.
Nếu có tái phạm cũng đừng bỏ cuộc!
Y muchas mujeres encuentran ver a su pareja masturbarse algo excitante, así que puedes espolearla hacia su orgasmo.
Nhiều phụ nữ khi xem bạn tình thủ dâm cũng rất hứng tình vì vậy bạn có thể thúc đẩy cô ấy đến cực khoái.
Nuevo Lip, se acabó lo de masturbarse en el patio.
Lip mới, không sóc lọ ở sân sau nữa.
Desde la edad de 13 años tenía el hábito de masturbarse, generalmente en lo secreto de su habitación.
Từ lúc lên 13 tuổi, anh đã có tật thủ dâm, thường thì làm lén trong phòng ngủ.
Bueno, los invitados pueden ir y masturbarse.
Bọn họ cũng cút hết đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masturbarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.