masculine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masculine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masculine trong Tiếng Anh.
Từ masculine trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống đực, đàn ông, con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masculine
giống đựcadjective (grammar) There are times when the masculine forms are specific and accurate. Có những lúc các hình thức giống đực là cụ thể và chính xác. |
đàn ôngnoun He was by all accounts the type of man who reveled in murderous activities, as well as his masculinity. Anh ấy là loại đàn ông say sưa đắm chìm trong các hành vi giết chóc, cũng như sự nam tính của mình. |
con trainoun |
Xem thêm ví dụ
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
12 Whether the child is a boy or a girl, the influence of the father’s masculine qualities can make a vital contribution to the development of a rounded-out, balanced personality. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Film scholar Leon Hunt also writes: "Whenever masculinity's 'crisis' actually started, it certainly seems to have been in place by the 1970s". Một nhà nghiên cứu Điện ảnh, Leon Hunt, cũng đồng tình với quan điểm đó “Dù cho Nam tính thật sự nguy cấp trong bất cứ thời điểm nào, nó cũng giống như những điều nguy cấp đã từng diễn ra trong những năm 1970". |
In some languages, you can get both feminine and masculine translations for some gender-neutral words or phrases. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính. |
The Titans are giant humanoid figures ranging between 3 and 15 meters (10 and 50 ft) tall and are usually masculine in body structure but lack reproductive organs. Titans là sinh vật khổng lồ mang hình dạng con người, cao khoảng 3-15 mét (10–50 ft) và thường có ngoại hình giống đàn ông, tuy nhiên chúng không có cơ quan tiêu hóa cũng như cơ quan sinh sản. |
See, my dad wasn't traditionally masculine, so he didn't teach me how to use my hands. Bố tôi không nam tính kiểu truyền thống, nên ông không dạy tôi cách sử dụng đôi tay. |
Our Alexander is much more masculine. Alexander của chúng ta nam tính hơn nhiều. |
Brett Martin and Juergen Gnoth (2009) found that although feminine men privately preferred feminine models, they expressed a preference for traditional masculine models in public; according to the authors, this reflected social pressure on men to endorse traditional masculine norms. Brett Martin và Juergen Gnoth(2009) thấy rằng mặc dù bản thân những người Đàn ông Nữ tính thích hình tượng Nữ tính nhưng họ cũng nhấn mạnh với mọi người sự yêu thích Nam tính; Theo nhiều tác giả, điều này phản ánh áp lực của những người Đàn ông đối với việc theo đuổi tiêu chuẩn Nam tính truyền thống. |
14 While valid femininity and masculinity are based on spiritual qualities, physical bearing and appearance, including the clothing that we wear and the way that we wear it, make a statement about us. 14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. |
Both males and females can exhibit masculine traits and behavior. Cả đàn ông và phụ nữ đều có thể thể hiện những đặc điểm và cách ứng xử nam tính. |
By balancing the masculine influences of Atticus and Jem with the feminine influences of Calpurnia and Miss Maudie, one scholar writes, "Lee gradually demonstrates that Scout is becoming a feminist in the South, for with the use of first-person narration, she indicates that Scout/ Jean Louise still maintains the ambivalence about being a Southern lady she possessed as a child." Bằng cách cân bằng giữa ảnh hưởng từ giới nam của ông Atticus và Jem và ảnh hưởng từ giới nữ của Calpurnia và cô Maudie, một nhà nghiên cứu đã viết: "Tác giả Lee dần dần cho thấy Scout đang trở thành một người bảo vệ quyền phụ nữ ở miền Nam, cùng với việc dùng giọng kể ở ngôi thứ nhất, bà cho thấy Scout/ Jean Louis vẫn cảm thấy mâu thuẫn về chuyện là một quý cô như bà đã từng khi còn nhỏ." |
Be a masculine follow or a feminine lead. Hãy cứ là người theo nam tính hay người dẫn nữ tính. |
Despite its rough edges due to technical limitations and a low budget, the film was a smash hit at the 2005 Busan International Film Festival and won the following awards: Best Korean Feature, Most Popular Film in the New Currents section, FIPRESCI, and NETPAC ("for its critical reflection on 'masculinity', not only in South Korea or the military, but in contemporary society in general"). Mặc dù phim có những mặt thô do hạn chế về kĩ thuật cũng như ngân sách thấp, đây vẫn là một bộ phim thành công tại liên hoan phim quốc tế Busan 2005 và đoạt nhiều giải thưởng: Phim Hàn Quốc hay nhất, Phim nổi tiếng nhất trong số những phim mới ra mắt, FIPRESCI và NETPAC (dành cho những phản hồi phê bình dựa trên 'sự nam tính', không chỉ ở Hàn Quốc mà còn trong xã hội đương đại nói chung"). |
Now, of course because of that historical advantage, it is mostly men who will have more today, but if we start raising children differently, then in fifty years, in a hundred years, boys will no longer have the pressure of having to prove this masculinity. Tất nhiên, yếu tố lịch sử này lại trở thành lợi thế, nam giới hiện nay có nhiều tiền hơn, nhưng nếu chúng ta thay đổi những gì ta giáo dục trẻ em có thể 50 năm nữa, 100 năm nữa, nam giới sẽ không bị áp lực phải chứng tỏ nam tính kiểu này. |
Francis uses contemporary literature and film to demonstrate that masculinity was restless, shying away from domesticity and commitment, during the late 1940s and 1950s. Francis sử dụng nền văn học và phim ảnh hiện đại để mô tả Nam tính như sự lo lắng, run sợ từ cuộc sống gia đình và trách nhiệm, trong suốt những năm 1940 đến 1950.. |
One report from the Avon Longitudinal Study of Parents and Children suggests that preschool girls engaging in masculine-typical gender-role behavior, such as playing with toys typically preferred by boys, is influenced by genetic and prenatal factors. Một báo cáo từ Avon chương trình Nghiên cứu của Cha mẹ và Em cho rằng cô gái trẻ tham gia ở nam tính-điển hình giới tính-vai trò hành vi, chẳng hạn như chơi với đồ chơi thường ưa thích của các cậu bé thường bị ảnh hưởng bởi di truyền và trước khi sinh tố. |
You can choose between making them: Feminine if they end in -a, otherwise masculine: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Agree with the underlying noun el pueblo or la ciudad Nueva York (city) la antigua Cartago (city) Fraga es pequeño (village/small town) Always masculine: (this usage may seem wrong to some speakers) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño With examples like New York, the Nueva is a fixed part of the name and so cannot be made masculine, but New Mexico is translated as Nuevo México and considered masculine, since México is a masculine noun. Bạn có thể chọn cách tạo ra chúng: Giống cái nếu chúng kết thúc với -a, còn lại là giống đực: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Từ theo nó là el pueblo hoặc la ciudad Nueva York (thành phố) la antigua Cartago (thành phố) Fraga es pequeño (làng/xã) Luôn là giống đực: (điều này khiến một số người nói có vẻ thấy sai) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño Với ví dụ như New York, Nueva là phần cố định của tên không không thể biến nó thành giống đực, nhưng New Mexico được dịch là Nuevo México và được coi là giống đực, vì México là danh từ giống đực. |
Since what constitutes masculinity has varied by time and place, according to Raewyn Connell, it is more appropriate to discuss "masculinities" than a single overarching concept. Vì các yếu tố tạo thành Nam tính rất đa dạng, phụ thuộc vào không gian và thời gian, theo Raewyn Connell, đã đến lúc xem xét lại khái niệm “Nam tính” một cách hoàn bị hơn là chỉ xem nó như một khái niệm to lớn. |
Atticus stands apart as a unique model of masculinity; as one scholar explains: "It is the job of real men who embody the traditional masculine qualities of heroic individualism, bravery, and an unshrinking knowledge of and dedication to social justice and morality, to set the society straight." Ông Atticus nổi bật với hình tượng duy nhất của nam giới, mà một nhà nghiên cứu đã giải thích: "Đó là công việc của những người đàn ông đích thực, những người hiện thân cho những phẩm chất nam giới truyền thống của những cá nhân anh hùng, sự anh dũng, những kiến thức không bao giờ mất đi và sự cống hiến đối với công bằng và luân lý xã hội, để tạo nên một xã hội ngay thẳng." |
What if both boys and girls were raised not to link masculinity with money? Sẽ thế nào nếu con trai và con gái cùng được dạy rằng nam tính và tiền bạc không liên quan? |
Wiley's portrayal of masculinity is filtered through these poses of power and spirituality. Vai diễn nam tính của Wiley được lọc qua những tư thế quyền lực và tâm linh này. |
This has influenced the field of masculinity, as seen in Pierre Bourdieu's definition of masculinity: produced by society and culture, and reproduced in daily life. Điều này đã ảnh hưởng đến việc nghiên cứu về Nam tính như được thấy trong định nghĩa của Pierre Bourdieu về Nam tính: được sản xuất bởi xã hội và văn hóa, và tái sản xuất trong cuộc sống hằng ngày. |
Correctly understanding the male role, Bible writers employed the masculine gender when referring to God. Vì hiểu đúng vai trò của người nam nên những người viết Kinh Thánh đã dùng phái nam khi nói về Đức Chúa Trời. |
Roosevelt is most famous for his personality; his energy, his vast range of interests and achievements, his model of masculinity, and his "cowboy" persona. Roosevelt nổi tiếng nhất bởi tính cách của mình: nghị lực, những mối quan tâm và thành tựu rộng lớn của ông, mẫu người đầy nam tính và người "cao bồi". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masculine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới masculine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.