mapache trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mapache trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mapache trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mapache trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gấu mèo Mỹ, gấu trúc Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mapache
gấu mèo Mỹnoun |
gấu trúc Mỹnoun Es una furiosa mquina aplasta mapaches, Anh ấy là máy sút mông gấu trúc Mỹ cực kì lợi hại đấy. |
Xem thêm ví dụ
Los mapaches rabiosos, los hámsteres asesinos... Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ... |
Se ha sabido de conejos que han pateado tan violentamente que han enviado a mapaches por el aire a un estrellarse falto de gracia en la tierra. Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu. |
El pan de maíz de Chen Li, frito en abundante grasa de mapache. Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ. |
Esta acción es realizada por el mapache debido a que ciertas clases de ranas inflan su cuerpo y segregan un veneno a través de su piel para no ser ingeridas, lo cual el mapache elimina al "lavar" sus alimentos antes de comerlos. Hành động này được thực hiện bởi các gấu trúc vì một số loại ếch phồng cơ thể của nó và tiết ra chất độc qua da để tránh bị ăn thịt, mà loại bỏ các gấu trúc để " rửa" thực phẩm trước khi ăn. |
¡ Vete al carajo mapache! Con mẹ mày đồ chó chết! |
Pero en una buena temporada puede producir hasta 25 kilos [60 libras], lo que permite que los seres humanos y algunos animales, como osos y mapaches, recolecten el sobrante y lo aprovechen. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Los carnívoros más pequeños incluyen al zorro rojo (Vulpes vulpes), al perro mapache (Nyctereutes procyonoides) y a la marta japonesa (Martes melampus). Các loài ăn thịt nhỏ bao gồm các con cáo đỏ (Vulpes vulpes), Lửng chó (Nyctereutes procyonoides) và Chồn vàng Nhật Bản (Martes melampus). |
El nombre mapache proviene del náhuatl mapach, "que tiene manos", debido a la ya descrita capacidad prensil de sus garras delanteras. Tên gấu trúc đến từ mapactli Nahuatl, "trong đó có bàn tay " do khả năng có năng lực cầm đã được mô tả trước móng vuốt của họ. |
" Bueno, Tom, mapaches yer se farly arboladas ", dijo uno. " À, Tom, coons layer mới farly treed, " một trong. |
En el camino: escombros, trampas, cangrejos, gaviotas, mapaches y otras amenazas vendrán por un 50 % de las que emergieron de la arena. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Es primavera en Toronto, Y esta madre mapache ha cambiado sus copas de árboles nativos para los tejados. Giờ là mùa xuân ở Toronto, và con gấu trúc mẹ này ( raccoon ) nơi bản địa là ngọn cây thành mái nhà. |
Sí, porque el mapache dijo que... Phải, vì anh biết tay đó nói... |
Mapache nunca nos ha dañado antes. Racoon chưa bao giờ làm hại chúng ta trước đây. |
Ese es un tremendo mapache grande. Chắc phải là một con gấu trúc lớn lắm. |
Primero que nada, eso lo hacen los mapaches. Đầu tiên nha, bọn sóc mới làm vậy. |
El Redbone Coonhound (Cazador de mapaches rojo) es una raza estadounidense de perros de caza de tipo sabueso muy utilizado en la caza del oso, mapache o puma. Chó săn gấu Redbone là một giống chó có nguồn gốc từ Hoa Kỳ được sử dụng để săn bắn gấu trúc, nai, gấu và báo sư tử. |
Este cambio en significado, junto con la rareza del perro mapache fuera de Japón, puede haber contribuido a la confusión acerca de la traducción adecuada de la palabra tanuki a otros idiomas. Khi giải thích mưu mẹo này, cùng với sự quý hiếm của gấu chó ngoài Nhật Bản, có thể đã góp phần vào việc gây ra sự lẫn lộn trong việc dịch chính xác từ "tanuki" ra thành một ngôn ngữ khác. |
Así es como funciona la vista, tonto mapache. Tầm nhìn có vậy thôi mà, gấu mèo ngu. |
Encuéntrame aquí a las 7 mañana y empezaremos nuestra cacería de mapaches. Gặp tôi ở đây lúc 7h sáng mai và chúng ta sẽ bắt đầu " săn gấu trúc ". |
En el camino: escombros, trampas, cangrejos, gaviotas, mapaches y otras amenazas vendrán por un 50% de las que emergieron de la arena. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
No me preocupa lo que Mapache piense. Tôi không quan tâm Racoon nghĩ gì. |
¡ Mira, Surly y Mapache! Surly và Racoon! |
Es una furiosa mquina aplasta mapaches, Anh ấy là máy sút mông gấu trúc Mỹ cực kì lợi hại đấy. |
Esta es una oportunidad, para probarle a Mapache que está equivocado contigo. Đây là cơ hội. để chúng tỏ rằng Racoon đã sai về anh. |
¿Recuerdas el mapache, Hogarth? Con có nhớ con Gấu trúc không Hogarth? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mapache trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mapache
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.