manzano silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manzano silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manzano silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manzano silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây táo, táo, cây táo đại, quả táo đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manzano silvestre

cây táo

táo

cây táo đại

(crab apple)

quả táo đại

(crab apple)

Xem thêm ví dụ

Básicamente, con heno y manzanas silvestres hacemos salsa de barbacoa.
Và căn bản chúng tôi dùng rơm và táo dại để làm sốt barbecue từ hai nguyên liệu đó.
Para darles un ejemplo simple de lo que servimos a estos clientes, allí hay un fardo de heno y unas manzanas silvestres.
Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại.
Frutas brillantes del agracejo fue también la comida para mis ojos sólo, pero he recogido una pequeña tienda de manzanas silvestres de mimos, que el propietario y los viajeros habían pasado por alto.
Quả rực rỡ của da nhân sâm là tương tự như vậy thực phẩm cho đôi mắt của tôi chỉ đơn thuần, nhưng tôi thu thập một cửa hàng nhỏ của táo hoang dã cho coddling, mà chủ sở hữu và du khách đã bỏ qua.
Solo tenemos que encontrar una con un árbol de manzanas silvestres.
Chúng ta chỉ cần tìm một cửa hiệu có cây táo dại.
Yo solía comenzar en la tierra abierta también, en el que había salido de los bosques en puesta de sol de " raíz " de los árboles de manzana silvestre.
Tôi đã sử dụng để bắt đầu trong đất mở, nơi họ đã đi ra khỏi rừng mặt trời lặn đến " chồi " cây táo hoang dã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manzano silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.