manual de instrucciones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manual de instrucciones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manual de instrucciones trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manual de instrucciones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ công, sổ tay, tay, sách học, bằng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manual de instrucciones
thủ công(manual) |
sổ tay(manual) |
tay(manual) |
sách học(manual) |
bằng tay(manual) |
Xem thêm ví dụ
Bueno, parece que la búsqueda del Buscador no viene con manual de instrucciones. Ờ, coi bộ nhiệm vụ của Tầm Thủ ko phải là làm theo một quyển sách hướng dẫn. |
Además, he estado ojeando el manual de instrucciones en mi tiempo libre, así que... Thêm vào đó, tôi đang xem hướng dẫn sử dụng. |
Hasta los manuales de instrucciones modernos necesitan constantes revisiones. Những cẩm nang hướng dẫn hiện đại cũng cần được chỉnh lý thường xuyên. |
Si estás conectado a una red Wi‐Fi en casa, consulta el manual de instrucciones del router para reiniciarlo. Nếu bạn đang kết nối với Wi-Fi tại nhà, hãy xem hướng dẫn sử dụng bộ định tuyến để biết hướng dẫn về cách đặt lại bộ định tuyến. |
De nuestro Manual de Instrucciones cito lo siguiente: “La posición de la Iglesia es que el abuso no puede tolerarse en ninguna de sus formas. Tôi xin trích dẫn từ sách Church Handbook of Instructions của chúng ta: “Lập trường của Giáo Hội là loại lạm dụng đó không thể được tha thứ trong bất cứ hình thức nào. |
“Más y más padres necesitan un manual de instrucciones sobre cómo tratar a sus hijos pequeños, pues parecen incapaces de demostrarles afecto”, dice la revista polaca Newsweek Polska. Tạp chí Newsweek Polska của Ba Lan cho biết: “Ngày càng có nhiều bậc cha mẹ cần sách hướng dẫn về cách đối xử với con nhỏ, vì dường như họ không thể biểu lộ tình cảm trìu mến tự nhiên với con”. |
Una presidenta de las Mujeres Jóvenes de Armenia cumple fielmente con el programa de las Mujeres Jóvenes, a pesar de no tener el Manual de Instrucciones de la Iglesia en su idioma. Một chị chủ tịch Hội Thiếu Nữ ở Armenia đang thực hiện chương trình của Hội Thiếu Nữ một cách chính xác mặc dù chị ấy không có Church Handbook of Instructions (Sổ Tay Chỉ Dẫn) viết bằng ngôn ngữ của mình. |
El Libro de Mormón es nuestro manual de instrucciones al viajar por el sendero que nos lleva de ser malos a buenos y a mejores, y al esforzarnos para que cambie nuestro corazón. Sách Mặc Môn là quyển sách hướng dẫn khi chúng ta hành trình trên lối đi từ xấu đến tốt đến tốt hơn và cố gắng thay đổi tấm lòng của mình. |
Como se explica en el Manual de instrucciones: “Para cumplir con el objetivo de ayudar a las personas y a las familias a reunir los requisitos para lograr la exaltación, la Iglesia se centra en responsabilidades divinamente señaladas. Như đã được giải thích trong sách hướng dẫn của Giáo Hội: “Trong việc làm tròn mục đích của mình để giúp các cá nhân và gia đình hội đủ điều kiện cho sự tôn cao, Giáo Hội tập trung vào các trách nhiệm đã được Chúa chỉ định. |
En los últimos tres años, la Primera Presidencia y el Quórum de los Doce hemos buscado guía, inspiración y revelación al reunirnos en consejo con líderes del sacerdocio y de las organizaciones auxiliares, y trabajar en los nuevos manuales de instrucciones de la Iglesia. Trong ba năm qua, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã tìm kiếm sự hướng dẫn, cảm ứng và mặc khải khi chúng tôi hội ý với các vị lãnh đạo chức tư tế và tổ chức bổ trợ cũng như soạn thảo quyển sách hướng dẫn mới của Giáo Hội. |
Tal proceso profético se observó en 2012 con el cambio en la edad mínima de los misioneros; y nuevamente con las recientes añadiduras al Manual de Instrucciones de la Iglesia como resultado de la legalización del matrimonio entre personas del mismo sexo en algunos países. Tiến trình tiên tri này đã được tuân theo vào năm 2012 với sự thay đổi độ tuổi tối thiểu cho những người truyền giáo, và một lần nữa với những phần bổ sung mới nhất của sách hướng dẫn của Giáo Hội, do việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới tính ở một số nước. |
* Se pueden solicitar muchos otros materiales, tales como la revista Liahona, manuales de Seminario e Instituto, manuales para la instrucción los domingos, himnos y canciones para los niños, materiales para el templo y la historia familiar, y la interpretación para transmisiones de estaca y regionales. * Vô số tài liệu khác cũng có thể được yêu cầu, chẳng hạn như tạp chí Liahona, các sách học lớp giáo lý và viện giáo lý, sách học về chỉ dẫn trong ngày Chủ Nhật, thánh ca và các bài ca thiếu nhi, các tài liệu về đền thờ và lịch sử gia đình, và phiên dịch cho các chương trình phát sóng của giáo khu và giáo phận. |
Es completamente intuitivo; no hay manual de instrucciones. Cách dùng hoàn toàn dễ hiểu, không cần hướng dẫn sử dụng. |
Te recomendamos que consultes el sitio web de ayuda online o el manual de usuario del dispositivo para obtener más instrucciones sobre cómo habilitar JavaScript en el navegador web. Chúng tôi khuyên bạn nên tham khảo trang web trợ giúp trực tuyến hoặc hướng dẫn sử dụng cho thiết bị của mình để biết hướng dẫn bật JavaScript trong trình duyệt web. |
Primero debe asegurarse de que ellos reciban un manual de instrucciones, de lecciones o los registros que deban llevar. Các anh chị em có thể nghĩ đến việc trước hết phải chắc chắn là họ nhận được một cuốn sách hướng dẫn, các sách hướng dẫn bài học, hay những hồ sơ mà họ cần giữ. |
Por buenos que sean armando muebles suecos este manual de instrucciones es algo que no podrán descifrar en su vida. Vâng, tuy bạn có thể giỏi về trang bị của người Thụy Điển Sách hướng dẫn này không là gì cả bạn có thể khoác lát trong đời bạn. |
A los misioneros de tiempo completo se les dan unos pequeños manuales con instrucciones sobre cómo efectuar las ordenanzas y bendiciones del sacerdocio.) Những người truyền giáo toàn thời gian nhận được quyển sổ tay nhỏ với các chỉ dẫn về cách thực hiện các giáo lễ và các phước lành của chức tư tế). |
El papiro de Rhind (hacia 1650 a. C.) es otro texto matemático egipcio fundamental, un manual de instrucciones en aritmética y geometría. Giấy cọ Rhind (khoảng 1650 TCN) là một văn bản toán học Ai Cập quan trọng khác, một hướng dẫn trong số học và hình học. |
En esta transmisión se dará instrucción en cuanto a los nuevos Manuales de la Iglesia (Libro 1: Presidencias de estaca y obispados y Libro 2: Administración de la Iglesia). Chương trình phát thanh và truyền hình này sẽ cung ứng chỉ dẫn về hai quyển sách hướng dẫn: Sách Hướng Dẫn 1: Chủ Tịch Giáo Khu và Giám Trợ và Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội. |
Al año siguiente, James Cameron, un comerciante escocés con conocimientos de mecánica, se las arregló para armar la prensa gracias al manual de instrucciones. Năm sau, một thương gia tài giỏi đến từ Scotland tên là James Cameron đã cố gắng lắp ráp chiếc máy in nhờ một sách hướng dẫn tìm thấy trong đống máy móc. |
El contenido del juego es idéntico al de la versión anterior, pero con el juego se ha incluido un manual de instrucciones detallado con varios consejos y trucos. Câu chuyện của game là phần tiếp theo của Tenchū 2, nhưng đây là phiên bản nhận được nhiều đánh giá tồi với đồ họa hời hợt và lối chơi thiếu sâu sắc. |
Uno de los científicos principales que participan en la descodificación del genoma humano reconoció con modestia: “Hemos echado un primer vistazo a nuestro manual de instrucciones, que antes solo conocía Dios”. Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. |
El manual de instrucciones de la Iglesia y la línea de ayuda que allí figura son recursos invalorables para guiarlo en las medidas eclesiásticas que debe tomar y en la coordinación con las autoridades civiles4. Sách chỉ nam của Giáo Hội và các số điện thoại trợ giúp liệt kê trong đó là nguồn tài liệu hữu ích để hướng dẫn hành động theo thủ tục chính thức của Giáo Hội và phối hợp với các thẩm quyền dân sự.4 Hãy giám sát cẩn thận sự tham gia của bất cứ cá nhân nào mà có thể có những tội phạm trong quá khứ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manual de instrucciones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manual de instrucciones
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.