mannequin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mannequin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mannequin trong Tiếng Anh.
Từ mannequin trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giả, người kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mannequin
người giảnoun |
người kiểunoun |
Xem thêm ví dụ
In 2013, Hart played a boxing promoter in Grudge Match and appeared in Exit Strategy as Mannequin Head Man. Vào năm 2013, Hart đã vào vai một đạo diễn quyền anh trong trận đấu Grudge Match và xuất hiện trong Exit Strategy trong vai Mannequin Head Man. |
Then, instead of looking like a plaster mannequin, it actually looks like it's made out of living human flesh. Sau đó, thay vì trông giống 1 ma- nơ- canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt. |
Until that moment, nearly all fashion was carefully staged on mannequin-like models in a studio. Cho đến thời điểm đó, hầu như tất cả các tạp chí đều chỉ cẩn trọng giới thiệu đồ bơi trên mannequin trong studio. |
Her stylist, Hoàng Ku, was meant to substitute for the mannequin in the video, but the idea was scrapped. Nhà tạo mẫu của cô, Hoàng Ku, ban đầu định thay thế cho vai ma-mơ-canh trong video, nhưng rồi ý tưởng này bị loại bỏ. |
You dress a mannequin, you line a suit with 7 bells. Anh mặc đồ cho mannequin, anh nhét 7 cái chuông vào bộ đồ. |
“Pregnant” Mannequin Robot “mang thai” |
There's a mannequin hidden behind a wall, and we're going to bounce light off the door. Có một hình nộm giấu sau bức tường, và chúng ta di chuyển ánh sáng khỏi cánh cửa. |
Also at the exhibition was a life-size mannequin of Rin Natsume with a baseball glove in one hand, though instead of a baseball, a cat was in the glove. Triển lãm cũng trưng bày một hình nộm Natsume Rin có kích cỡ như người bình thường với một tay mang găng bóng chày, nhưng thay vì quả bóng chày, trong găng tay đó là một con mèo. |
Bersinger initially thought she had found a discarded store mannequin. Lúc đầu Bersinger nghĩ rằng đó chỉ là một con manơcanh bị hư. |
His hobby is making mannequins that resemble guests he had previously judged. Sở thích của anh là làm hình nộm tượng trưng cho những vị khách anh đã xét xử. |
And where in God's name did you get that mannequin from? Ông móc đâu ra cái manơcanh đó thế? |
Then, instead of looking like a plaster mannequin, it actually looks like it's made out of living human flesh. Sau đó, thay vì trông giống 1 ma-nơ-canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt. |
It's really different from practicing on a mannequin. Thực tập trên ma- nơ- canh rất khác. |
Realistic mannequins were seated near the Lords to confuse and humiliate people who greeted them, and the confused would then be invited to sit upon a bench, which was actually a hot cooking surface. Những người nộm trông như thật sẽ được đặt ngồi gần những vị thần để làm lẫn lộn và làm nhục những người chào họ, và người bị lẫn lộn sẽ được mời ngồi lên một chiếc ghế nhưng thực chất là một bề mặt đã bị đốt nóng. |
When she said the mannequin was dead, my heart dropped. Khi cô ấy nói ma- nơ- canh đã chết, tim con như chùng xuống. |
Personally, I think only someone high as a kite would kill his wife and then pose her as a mannequin. Cá nhân tôi nghĩ người đó phải say xỉn lắm mới giết vợ của mình Sau đó đặt cô ta ở thư thế hình nộm |
Except for the mannequin versions of Hartnell and Troughton, no two Doctors are shown on screen at the same time. Trừ 2 tượng mannequin của Hartnell và Troughton, các Doctor không xuất hiện cùng nhau trên màn ảnh. |
Two kid-sized department store mannequins, with their heads caved in. 2 người nộm cỡ trẻ em với cái đầu bị thủng. |
The salesperson I was relieved to spot in a store was really a mannequin. Người bán hàng tôi bắt gặp trong cửa hàng ra là manơcan. |
I was nervous even though it was a mannequin. Con đã rất hồi hộp mặc dù đó chỉ là ma- nơ- canh. |
The clip shows the singer: performing in front of a house set upon pink-colored clouds and with multiple versions of herself in front of large golden cut-outs; appearing in a fish tank with toys; standing next to a mannequin which has flowers placed on its head; wearing red outfits coordinated with her dancers; and sitting on and dancing in front of a stone throne. Trong đoạn clip, Chi Pu: biểu diễn trước một mô hình nhà giả với mây hồng và cùng với các nhân bản của cô trước nền carton lớn màu vàng; xuất hiện trong một bể cá với đồ chơi; đứng cạnh một ma-nơ-canh có hoa đặt trên đầu; mặc trang phục màu đỏ đồng bộ với các vũ công phụ họa; ngồi lên và nhảy múa trước một chiếc ngai vàng bằng đá. |
And killed a mannequin. Và giết một con ma- nơ- canh. |
Triple H later threatened to show video footage of Kane committing the act in question; however, the footage that finally aired showed Triple H (dressed as Kane) simulating mock sex with a mannequin in a casket; Kane's tag team partner The Hurricane responded the following week by showing a video of Triple H (rather, someone wearing a Triple H series of masks) getting an enema. Triple H sau đó đe dọa sẽ tiết lộ cảnh quay video những hành động của Kane; tuy nhiên, những cảnh quay cuối cùng cũng được chiếu cho thấy Triple H (ăn mặc như Kane) giả vờ bắt chước quan hệ tình dục với một hình nộm trong một chiếc quan tài; Đồng đội của Kane là The Hurricane phản hồi trong tuần tiếp theo bằng việc chiếu video của Triple H (đúng hơn là ai đó đeo một loạt chiếc mặt nạ Triple H) đang bơm chất lỏng vào ruột. |
The “pregnant” mannequin, complete with realistic pulse and cervix dilation, can be programmed to simulate a number of complications and to have relatively quick births or protracted labor. Robot “mang thai” này cũng có mạch máu và cổ tử cung giãn nở. Chúng được cài đặt chương trình để có một số vấn đề khi sinh nở và có thể sinh nhanh hoặc sinh chậm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mannequin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mannequin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.