manica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manica trong Tiếng Ý.
Từ manica trong Tiếng Ý có các nghĩa là bọn, lũ, tay áo, Manche. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manica
bọnnoun |
lũnoun Far sballare di piu'una manica di tossici? Để dòm lũ nghiện phê dữ thần hơn à? |
tay áonoun Vogliono rimboccarsi le maniche ed essere impegnati in questa grande causa. Họ muốn xắn tay áo lên và tham gia vào đại chính nghĩa này. |
Mancheproper (Manica (dipartimento francese) Attraversò la Manica a nuoto con un tempo da record di 13 ore e 20 minuti. Em ấy đã bơi ngang Biển Manche với kỷ lục là 13 giờ 20 phút. |
Xem thêm ví dụ
Sappiamo che se scrivete le parole "intontiti" e "manica", al 99 per cento si tratta di cutting. Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương. |
In altre parole, dei dirigenti ispirati ci aiutarono a capire il perché del Vangelo e poi noi dovemmo rimboccarci le maniche e metterci al lavoro. Nói cách khác, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn đã giúp chúng tôi thấy được lý do và mục đích của phúc âm, và rồi chúng tôi xắn tay áo lên và bắt tay vào việc. |
" Jeeves ", dissi, " non hai qualche schema nella manica per far fronte a questa seccatore? " " Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? " |
Devi dirmi perché sono il tuo asso nella manica. Anh phải cho tôi biết tại sao tôi lại là tay cầm roi của anh. |
Nel settembre 1870, il blocco fu infine irrevocabilmente abbandonato per l'inverno e la marina francese si ritirò nei porti lungo il Canale della Manica, rimanendovi per il resto della guerra. Tới tháng 9 năm 1870, người ta phải bãi bỏ cuộc phong tỏa khi mùa đông tới, hạm đội Pháp rời về các cảng dọc theo eo biển Manche và ở lại đó cho tới khi kết thúc cuộc chiến. |
La madre lo tira per la manica e pronunciare parole lusinghiere al suo orecchio, la sorella avrebbe lasciato il suo lavoro per aiutare la madre, ma che non avrebbe il desiderato effetto sul padre. Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha. |
Potremo dire di esserci rimboccati le maniche e di aver lavorato con tutto il nostro cuore, facoltà, mente e forza? Chúng ta sẽ có thể nói rằng chúng ta đã lao nhọc siêng năng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của mình không? |
Annusatevi la manica. Ngửi ống tay áo. |
La formula era il mio asso nella manica. Công thức này là quân át chủ bài của tôi. |
Il taglio della tuta a quattro bottoni fu un design ibrido simile sia all'uniforme verde M-1954 "Classe A" dell'esercito americano sia all'uniforme M1946/56 cachi dell'esercito francese: l'uniforme (in francese Vareuse d'officier Mle 1946-1956 ); aveva due tasche sul petto a pieghe chiuse da alette a punta e due sena pieghe chiuse sul lato da rette, mentre le maniche avevano risvolti bianchi. Kiểu may của chiếc áo dài thắt bốn khuy là một thiết kế lai giống như bộ lễ phục màu xanh lá cây "Class A" M-1954 của quân đội Mỹ và bộ lễ phục màu kaki M1946/56 của quân đội Pháp (tiếng Pháp: Vareuse d'officier Mle 1946/56); đã có hai cái túi ngực nếp gấp cách vạt áo nhọn và hai cái không gấp nếp nằm cạnh góc thẳng. |
Sta volando sopra lo Stretto della Manica. Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình. |
Avevano le giacche con le maniche arrotolate come delle comiche da cabaret, ed erano i ragazzi popolari. Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng. |
Un serpente di pezza di un metro e mezzo attorcigliato intorno a un manico di scopa andava bene per rappresentare il serpente di rame di cui si parla in Numeri 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
È un maratoneta, e indossa pantaloncini da jogging e una maglietta senza maniche. Một vận động viên chạy marathon, anh ta mặc chiếc quần short thể thao và áo phông cộc tay. |
“Dovete fare quello che i discepoli di Cristo hanno fatto in tutte le dispensazioni: riunitevi in consiglio, usate tutte le risorse disponibili, cercate l’ispirazione dello Spirito Santo, chiedete conferma al Signore e poi rimboccatevi le maniche e mettetevi al lavoro”. “Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc. |
Sta volando, sopra la Manica. Anh ta đang bay phía trên eo biển. |
Mi rimboccai le maniche e lo aiutai. Tôi liền xăn tay áo lên giúp ông ấy. |
Ma smettere di fumare fu un altro paio di maniche. Nhưng bỏ thuốc lá lại là chuyện khác. |
La mola superiore ruotava su un perno centrale e veniva fatta girare mediante un manico di legno. Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ. |
Poi si pulì le labbra con un fazzoletto che tolse dalla manica, stese le braccia e chiuse gli occhi. Sau đó cha rút chiếc mùi soa dắt trong ống tay áo thụng ra lau mồm, dang rộng hai cánh tay, nhắm nghiền mắt lại. |
Ha volato fino al manico della vanga Ben Weatherstaff e si posò sul sopra di essa. Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó. |
Mi devi appurare che carta tiene nascosta dentro la manica. Ta muốn anh tìm hiểu xem hắn đang dự tính sẽ làm gì. |
Qualcosa Queer a vedere una manica vuota ti vengono addosso in quel modo! Queer điều để xem một tay áo trống đến với bạn như thế! |
Posso pulirmi il muso sula manica... tovagliolo sul tavolo, masticare con la bocca aperta, fare dei piccoli rumori, grattarmi dove mi pare. Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn. |
Lo straniero corse il braccio giù il panciotto, e come per miracolo il pulsanti per cui la sua manica vuota ha divenne annullata. Người lạ mặt chạy cánh tay của mình xuống áo ghi lê của mình, và như một phép lạ nút mà tay áo trống của ông đã chỉ trở nên hoàn tác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.