manglar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manglar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manglar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manglar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Rừng ngập mặn, thực vật ngập mặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manglar
Rừng ngập mặnnoun (tipo de hábitat) los manglares y las praderas que las luciérnagas necesitan para sobrevivir, rừng ngập mặn và đồng cỏ, nơi ở của đom đóm |
thực vật ngập mặnnoun |
Xem thêm ví dụ
El mayor de los islotes era conocido como «Isla Grande» o «Isla del Manglar». Đảo lớn nhất được gọi là "đảo Rừng Cọ" hay "đảo Thỏ". |
Y los manglares estaban proveyendo madera y miel, y hojas para los animales, para que pudieran producir leche y cualquier cosa, como teníamos en la biosfera. Và cây đước sẽ cung cấp gỗ mật ong, và lá cây cho động vật, để chúng có thể cho sữa và những thứ linh tinh khác, giống như cái chúng tôi làm ở Biosphere 2. |
Cubre aproximadamente 18 km2 (4.448 acres) de arrecifes de coral, praderas de pastos marinos, y bosque de manglar. Nó bao gồm khoảng 18 km2 (4.448 mẫu Anh) của các rạn san hô, thảm cỏ biển và rừng ngập mặn. |
El parque nacional de Khao Sam Roi Yot fue creado en 1966 para proteger los pantanos de agua dulce más grandes del Reino de Tailandia, pero también contiene algunos bosques de manglares y marismas. Vườn quốc gia Khao Sam Roi Yot được lập năm 1966 để bảo vệ vùng đầm lầy nước ngọt lơn nhất Thái Lan, nơi có nhiều cây đước, sú, vẹt. |
El parque nacional Biscayne protege cuatro ecosistemas diferentes: el manglar litoral, las aguas poco profundas de la Bahía de Biscayne, los cayos de piedra caliza de coral y el arrecife del litoral de Florida. Vườn quốc gia Biscayne bảo vệ bốn hệ sinh thái khác nhau: các đầm lầy ngập mặn ven bờ, vùng nước nông của vịnh Biscayne, các đảo nhỏ san hô đá vôi rạn san hô Florida ngoài khơi. |
La Red de Resistencia al Cambio Climático de las Ciudades de Asia está restableciendo ecosistemas vitales como los manglares. " Mạng lưới các thành phố ở Châu Á có khả năng chống chịu với Biến đổi Khí hậu " đang khôi phục lại những hệ sinh thái quan trọng, ví dụ như rừng đước. |
El manglar le provee de todas las hojas que puede comer y no hay depredadores que le molesten. Cây đước mang lại lá để nó có thể ăn và không có thú săn mồi làm nó lo ngại. |
Hemos perdido millones de acres de manglares costeros en los últimos 30 o 40 años. Chúng ta mất hàng triệu hecta rừng ngập mặn trong vòng 30 hay 40 năm qua. |
En un bosque de manglares como este, no tengo la menor idea. Nhưng tôi lại không biết làm sao với một khu rừng đước. |
Esta es una foto de una cría de tiburón limón, y muestra a estos animales donde viven por los primeros dos o tres años de sus vidas en estos manglares protectores. Đây là một bức ảnh của một con cá mập Chanh, và nó cho thấy loài cá này sống trong vùng có các cây đước bảo vệ trong vòng 2 đến 3 năm đầu đời |
Y hay un ejemplo de Tailandia donde encontramos que, como el valor del manglar no es mucho -unos $600, en los 9 años que se ha medido- comparado con su valor como una granja de camarones, que es de cerca de 9 600 dólares, ha habido una tendencia gradual a consumir el manglar y convertirlo en granjas de camarones. Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm. |
Estas iniciales canales, canales, y calas fueron dragados y bulldozed de los manglares pantanos. Những kênh đầu tiên, kênh đào và vịnh nhỏ này được nạo vét và đào lên từ những đầm lầy ngập mặn. |
También estaban produciendo manglares en una plantación. Họ cũng trồng nhiều cây đước trong khu trồng trọt. |
Y si observan los beneficios del manglar en términos de la protección contra tormentas y ciclones que se obtienen y en términos de la industria pesquera, los viveros, que proveen de pescado a los pobres, la respuesta es de unos 11 000 dólares. Và nếu bạn thấy được lợi ích của rừng đước trong việc phòng bão và gió xoáy, vai trò của nó đối với các loài cá, đối với việc nuôi thả cá, để cung cấp cho người nghèo, thì câu trả lời là 11000$. |
La Red de Resistencia al Cambio Climático de las Ciudades de Asia está restableciendo ecosistemas vitales como los manglares. "Mạng lưới các thành phố ở Châu Á có khả năng chống chịu với Biến đổi Khí hậu" đang khôi phục lại những hệ sinh thái quan trọng, ví dụ như rừng đước. |
Probablemente pasó sus últimos momentos preguntándose por qué llegado a ese punto de insensatez tenía que rizar el rizo haciendo tonterías en manglares pantanosos. Chắc là trong những phút cuối cùng ổng thắc mắc tại sao đã điên rồ tới mức này rồi mà còn phải điên rồ chi thêm nữa bằng cách lang thang trong những cái đầm cây đước. |
Sus aguas costeras no son muy profundas y en ellas hay cientos de islas e islotes con manglares Hàng trăm đảo lớn, nhỏ với những cây đước có thể thấy ở miền duyên hải |
Otras reservas protegen manglares, flora autóctona y zonas para las aves migratorias. Những khu vườn khác bảo tồn rừng đước, quần thực vật đặc biệt, và bảo vệ những khu vực cho chim di trú. |
Estos mares interiores, cuyas orillas están cercadas de manglares, hierven de peces y son el hábitat ideal de cocodrilos e hipopótamos. Có rất nhiều cá trong những vùng biển nội địa này, và dọc theo bờ là rừng cây đước. |
Pero los Everglades no es solo un parque; es un entero parteaguas, empezando por la cadena de lagos Kissimmee en el norte, y, a medida de que llueve en verano, este aguacero fluye por el lago Okeechobee, este se llena e inunda sus bancos y se desborda hacia el sur, lentamente, con la topografía, y se mete en el río de hierba, el Sawgrass Prairies, antes de llegar a los cipreses, se gira hasta llegar más al sur a los manglares, y, finalmente, llegar a la Bahía de Florida, la joya esmeralda de los Everglades, el gran estuario, de 2200 kilómetros cuadrados. Nhưng Everglades không chỉ là một công viên, nó là một đầu nguồn, bắt đầu ở dãy các hồ Kissimmee ở phía bắc, và sau đó những cơn mưa mùa hè rơi xuống hồ Okeechobee, và hồ Okeechobee sẽ đầy nước và nó sẽ tràn lên bờ và tràn về phía nam, chảy chậm theo địa hình, và chảy vào dòng sông đầy cỏ, đồng cỏ Sawgrass, trước khi gặp phải rừng cây trắc bá đến khi đi xa hơn nữa về phía nam vào đầm lầy rừng ngập mặn, và sau đó cuối cùng - cuối cùng - đến vịnh Florida, viên ngọc lục bảo Everglades, cửa sông lớn, cửa sông diện tích rộng 850 dặm |
El Parque cuenta con una gama de formaciones forestales que representan 8 de los 13 tipos de bosques se encuentran en Asia tropical, es decir, los bosques sobre suelos ultramáficos, los bosques sobre suelos de piedra caliza, el bosque montano, bosque de pantano de agua dulce, las tierras bajas selva tropical siempre verde, bosque ribereño, bosque de la playa y el bosque de manglar. Vườn quốc gia có một loạt các khu rừng đại diện cho tám trong tổng số mười ba loại rừng được tìm thấy tại khu vực nhiệt đới châu Á, cụ thể là rừng trên đá biến chất, rừng trên đất đá vôi, rừng trên núi, rừng đầm lầy nước ngọt, rừng nhiệt đới thường xanh vùng thấp, rừng ven sông, rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn. |
Y le saldrá una lista con manglares, tortugas de mar, hasta riñones humanos. Và hiện ra sẽ là các rừng ngập mặn |
La laguna estaba rodeada de palmeras, y, como pueden ver, de unos manglares. Đầm phá được bao quanh bởi cây cọ bạn có thể thấy, một vài cây đước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manglar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manglar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.