malfunzionante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malfunzionante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malfunzionante trong Tiếng Ý.

Từ malfunzionante trong Tiếng Ý có các nghĩa là hỏng, thiếu sót, hư, sự hư, không sử dụng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malfunzionante

hỏng

thiếu sót

sự hư

không sử dụng được

Xem thêm ví dụ

In ogni caso esaminato, gli ospiti malfunzionanti non si resettavano correttamente.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
I miei problemi di ansia ridotti a uno squilibrio chimico delle Sinapsi malfunzionanti.
Tất cả vấn đề và sự lo lắng của tôi có thể được hạn chế tới việc mất cân bằng hóa học....... hoặc đại loại như là rối loạn hệ thần kinh.
Il crollo dei valori morali su vasta scala ha pure portato alla crisi della famiglia, al punto che le famiglie “malfunzionanti” sono quasi la norma, anziché l’eccezione.
Sự suy đồi luân lý ở khắp nơi cũng dẫn đến sự khủng hoảng trong gia đình, đến nỗi những gia đình không bình thường được coi như là bình thường, chứ không phải là trường hợp ngoại lệ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malfunzionante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.