maionese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maionese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maionese trong Tiếng Ý.
Từ maionese trong Tiếng Ý có các nghĩa là mayonnaise, Mayonne, xốt mai-o-ne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maionese
mayonnaisenoun Pancetta, lattuga e pomodoro con maionese su pane tostato. Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen. |
Mayonnenoun (Salsa) |
xốt mai-o-nenoun |
Xem thêm ví dụ
Qui accanto c'è uno nella vasca piena di maionese con un collare da cane. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
E'dell'astice con la maionese. Tôm hùm sốt mayonaise |
No, non si mette la maionese nell'hummus. Không, họ không thể bỏ xốt mai-o - ne vào món này được đâu. |
Ce l'avete la maionese in Russia? Có sốt Mayo ở Nga không? |
Aveva detto che solo Maionese doveva arrivare sul tetto del castello. Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi. |
Diciamo, però, che questo giovane prende tutti gli ingredienti giusti: pane, formaggio, un po’ di burro da spalmare all’esterno del pane (e, visto che è intelligente, della maionese da spalmare all’interno). Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ). |
La ragione principale è che, anche se amiamo stare a guardare quelle muraglie di maionesi, mostarde, aceti e marmellate, non riusciamo ad apprezzarne le differenze e quindi non ne scegliamo nessuna. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Culetto di topo con maionese. Phao câu chuột chấm sốt mayonnaise! |
Nel caso della maionese, è la lecitina delle uova. Trong trường hợp của sốt trứng, nó là lexithin, được tìm thấy trong trứng. |
Senza maionese. Không có xốt mayonnaise. |
Quando mettono la maionese, potrei ammazzarli! Nhưng khi họ trét cái thứ mayonnaise đó vô, tôi có thể giết ai đó! |
Una maionese fatta in casa contiene fino all'85% di grassi, limite oltre il quale l'emulsione non è più stabile; le maionesi in commercio hanno un contenuto di grassi generalmente compreso tra il 70 e l'80%. Mayonnaise làm tại nhà có thể chứa 85% chất béo trước khi hỗn hợp vữa ra; các loại mayonnaise thương mại thường có 70-80% chất béo. |
E poi gli asfalteni -- e questa è la cosa fondamentale -- vengono sbattuti dalle onde fino a formare un'emulsione schiumosa, simile alla maionese. Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy. |
Ha scritto: " Maionese, pasta... " Cô ta viết, " Mayonnaise, zitis... " |
Ehm... 3 cheeseburger, 2 patatine con la maionese. cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt |
Ho ripreso due chili, quindi ho ricominciato la dieta pompelmo, uova, maionese. Tôi đã tăng trở lại 2 ký cho nên tôi lại bắt đầu ăn kiêng với bưởi, trứng và mayonnaise. |
Pancetta, lattuga e pomodoro con maionese su pane tostato. Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen. |
Ci sono le uova nella maionese, no? Có trứng trong sốt mayo? |
E tacchino semplice con un velo di maionese e una goccia di senape. Và một bánh thịt gà tây luộc với một phết nhỏ mayo, và một phết mù tạt còn nhỏ hơn. |
3 cheeseburger e 2 patatine con la maionese. làm ơn cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt |
D'ora in poi chiamero'cosi'la maionese. Từ giờ em sẽ gọi mayonnaise như thế. |
Con tacchino e maionese. một ít gà tây và sốt mayo |
Bisogna andare a prendere altra maionese! Đi tham dự thi chạy Mayo với tớ đi. |
La maionese è quello che accade quando prendete olio e acqua, che non si mescolano, e le legate assieme, in genere con l'aiuto di un'altra sostanza, chiamata emulsionante. Khi mà bạn trộn dầu ăn với nước Chúng không hòa tan với nhau, và bạn trộn chung chúng với nhau thông thường với một sự giúp đỡ của một chất khác được gọi là chất hoạt động bề mặt |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maionese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới maionese
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.