magullado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magullado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magullado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ magullado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vết thương, giập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magullado
vết thương
|
giập(bruised) |
Xem thêm ví dụ
Así fue ‘magullado’ el “talón” de Jesús. Như vậy, “gót chơn” của Giê-su đã bị “cắn”. |
3 El talón simbólico de la Descendencia de la mujer (u organización celestial) de Dios fue magullado cuando Jesucristo sufrió una muerte de mártir y permaneció muerto por partes de tres días en el año 33 de nuestra era común. 3 Dòng dõi người nữ (hay tổ chức trên trời) của Đức Chúa Trời đã bị cắn nơi gót chân khi Giê-su Christ phải chết vì đạo và bị chết khoảng ba ngày vào năm 33 tây lịch. |
No soy yo la que está toda magullada. Tôi không phải người trông như vừa mới bị nghiền đâu. |
(Mateo 5:35.) Y en lo que respecta al mensajero que llevó esas buenas nuevas, aunque tuviera los pies llenos de polvo, sucios y magullados, a los ojos de los amantes de Sión y su Dios, parecían muy hermosos. Còn về sứ giả mang tin mừng ấy, dù chân đầy bụi, dơ bẩn và bị thâm tím, nhưng dưới mắt những người yêu chuộng Si-ôn và Đức Chúa Trời của thành đó, chân của người ấy trông xinh đẹp là dường nào! |
Tengo todo el cuerpo magullado. Cả người tôi giống như một vết thâm vậy. |
El que es la Descendencia fue ‘magullado en el talón’, pero se recobró. Dòng Dõi bị ‘cắn gót chân’ nhưng ngài đã được chữa lành. |
Todos están hinchados y magullados. Chỗ nào cũng bị sưng và thâm tím. |
¿Quién fue la Descendencia prometida, y cómo fue magullada en el talón? Ai là Dòng Dõi được hứa, và ngài bị cắn gót chân như thế nào? |
¿Qué pensamientos y sentimientos le inspira el imaginarlo “con toda [su] carne rasguñada y magullada”, enseñando a la congregación? Các anh chị em có những ý nghĩ hoặc cảm nghĩ gì khi các anh chị em hình dung ra ông với “người đầy thương tích và tả tơi,” đang giảng dạy cho một giáo đoàn? |
La Descendencia prometida no solo vendría y destruiría a Satanás, sino que ella misma sería magullada en el talón, es decir, moriría, aunque no para siempre. Dòng dõi đã hứa không chỉ đến để tiêu diệt Sa-tan; nhưng còn phải bị cắn gót chân, tức là phải chịu chết, dù không chết vĩnh viễn. |
c) En cumplimiento de Génesis 3:15, ¿cómo fue magullada en el talón la Descendencia de la mujer? c) Để ứng nghiệm lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, Dòng dõi người nữ đã bị cắn gót chân như thế nào? |
Otro hombre, llamado José, ha suministrado lino limpio para envolver el cadáver magullado y golpeado. Một người đàn ông khác tên Giô-sép đã đem đến vải gai sạch để liệm thi thể bầm giập tả tơi. |
No se le reveló cómo se lograría ese fin, pero la promesa divina le dio a entender que alguien tenía que ser magullado en el talón. A-bên không được cho biết điều đó sẽ được thực hiện như thế nào, nhưng lời hứa của Đức Chúa Trời làm cho A-bên ý thức rằng một người nào đó phải bị cắn gót chân. |
Tiene la cara magullada. Mặt cổ bị thâm. |
Totalmente magullado. Bị vấp đá. |
Se caía en el abismo, crujiente por entre los árboles, arbustos, troncos, piedras sueltas, hasta que estaba magullado y gimiendo treinta metros más abajo. Xuống, anh rơi vào vực thẳm và tiếng tanh tách giữa các cây, bụi cây, các bản ghi, đá lỏng lẻo, cho đến khi ông nằm thâm tím và rên rỉ ba mươi feet dưới. |
Le trataron por una fractura nasal y unas costillas magulladas y le dieron el alta. Parrino đã được chữa trị và xuất viện vì gãy mũi và vài đốt xương. |
Para ser apaleado y magullado Để bị đánh, bầm tím và bị thương |
3. a) ¿Cómo fue magullado el talón de la Descendencia de la mujer de Dios, pero cómo se sanó esa herida? 3. a) Dòng dõi người nữ của Đức Chúa Trời đã bị cắn nơi gót chân như thế nào, nhưng đã được chữa lành ra sao? |
Mediante su simiente visible, Satanás había magullado en el talón a la Descendencia de la mujer de Dios. Sa-tan đã dùng dòng dõi hữu hình của mình để cắn gót chân Dòng dõi người nữ của Đức Chúa Trời. |
Fui cojeando tras él, mientras unas punzadas de dolor flagelaban mis rodillas magulladas. Tôi tập tễnh chạy theo cậu ấy, mà như có kim châm đau nhức liên hồi chọc vào hai đầu gối trầy xước của tôi. |
No tienes costillas rotas, pero están muy magulladas. Tôi không nghĩ xương sườn của anh bị gẫy, nhưng... chúng bị bầm tím khá nhiều. |
¿Quizá un poco magullada? Có khi có chút thương tích? |
Equivocarse no afecta en nada a los accionistas de la industria farmacéutica, pero nada bueno hace a la gente con las espinillas magulladas. Chữa sai, và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả |
¿Por qué está tan magullado? Sao hắn bầm dập khắp người vậy? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magullado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới magullado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.