maggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maggio trong Tiếng Ý.
Từ maggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tháng năm, có thể, 月五, tháng năm 月五, Tháng năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maggio
tháng nămproper (Il quinto mese del calendario gregoriano, con 31 giorni.) Vi portano il bestiame a maggio e lo riportano giù a settembre. Người ta lùa bò lên ăn cỏ vào tháng Năm và tới tháng Chín thì lùa xuống. |
có thểadverb |
月五adjective |
tháng năm 月五adjective |
Tháng năm
Lo scorso maggio ho ricevuto con sorpresa una telefonata da Diego. Tháng Năm vừa qua, tôi ngạc nhiên nhận được một cú điện thoại từ Diego. |
Xem thêm ví dụ
Fu lanciato da Cape Canaveral su un razzo Delta-C1, il 25 maggio 1966. Nó được phóng từ mũi Canaveral trên một tên lửa đẩy Delta-C1 vào ngày 25 tháng 5 năm 1966. |
Il 13 maggio ci si rese conto che effettivamente il sole aveva già rovinato una parte della pellicola; si prese quindi la decisione di chiudere in parte la porta termica. Vào ngày 13 tháng 5, người ta phát hiện ra rằng rò rỉ ánh sáng đã làm hư hại một số ảnh, và cánh cửa đã được kiểm tra và đóng lại một phần. |
Il 2 maggio 2006, Brian Littrell pubblicò il suo primo album da solista Welcome Home, omonimo del primo singolo da esso estratto. Vào tháng 2 năm 2006, Brian Littrell phát hành album solo đầu tiên Welcome Home với tựa đề chính là tên single đầu tiên. |
Estratto dalla storia di Joseph Smith che descrive l’ordinazione del Profeta e di Oliver Cowdery al Sacerdozio di Aaronne vicino ad Harmony, Pennsylvania, il 15 maggio 1829. Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42). |
Tenendo presenti le direttive del consiglio, il 16 maggio 1895 la parrocchia acquistò 10 ettari di terreno siti nella strada Malaja Gruzinskaja, area circondata da campi ed orti della periferia. Theo điều kiện đòi hỏi của Hội đồng thành phố, ngày 16 tháng 5 năm 1895 giáo xứ đã thương lượng mua khu đất 10 hecta (22 acre) ở phố Malaya Gruzinskaya, thời đó khu đất này vẫn còn ở ngoại ô thành phố, xung quanh là ruộng đồng và vườn cây. |
Allenatore: Scott Easthope Allenatore: Flemming Serritslev Allenatore: Frank Farina Allenatore: Anthony Hudson La squadra viene annunciata il 12 maggio 2016. Huấn luyện viên: Ludovic Graugnard Huấn luyện viên: Thierry Sardo Huấn luyện viên: Scott Easthope Huấn luyện viên: Flemming Serritslev Huấn luyện viên: Frank Farina Huấn luyện viên: Anthony Hudson Đội hình chính thức được công bố vào ngày 12 tháng 5 năm 2016. |
Jeffrey Connor Hall (New York, 3 maggio 1945) è un genetista e biologo statunitense. Jeffrey Connor Hall (sinh ngày 3 tháng 5 năm 1945) là một nhà di truyền học và nhà sinh học nhịp thời gian người Mỹ. |
Non è stata ancora scoperta nessuna prova diretta”. — Journal of the American Chemical Society, 12 maggio 1955. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Nel mese di maggio in chiesa si teneva la novena. Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện. |
Android Studio uscì in anteprima con la versione 0.1 nel maggio del 2013, entrò poi in fase beta a partire dalla versione 0.8 rilasciata nel giugno del 2014. Android Studio ở giai đoạn truy cập xem trước sớm bắt đầu từ phiên bản 0.1 vào tháng 5.2013, sau đó bước vào giai đoạn beta từ phiên bản 0.8 được phát hành vào tháng 6 năm 2014. Phiên bản ổn định đầu tiên được ra mắt vào tháng 12 năm 2014, bắt đầu từ phiên bản 1.0. |
Dopo diversi altri attacchi minori e manovre politiche, a maggio, Hosokawa attaccò in modo definitivo la villa di uno dei generali degli Yamana. Sau vài cuộc tấn công nhỏ và động thái chính trị, vào tháng 5, Hosokawa tấn công dinh thự của một vị tướng nhà Yamana. |
Poi, nel maggio 1941, la Gestapo mi fece uscire di prigione e mi ordinò di presentarmi per il servizio militare. Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ. |
MOG è stato anche aggiunto al catalogo dei servizi, con una prova gratuita di 14 giorni, a maggio. Tháng 5, MOG cũng đã được thêm vào doanh mục của dịch vụ với thử nghiệm trong 14 ngày. |
Il fratello Ridd stava servendo come membro del Consiglio generale dei Giovani Uomini quando è stato chiamato nella presidenza generale dei Giovani Uomini a maggio del 2013. Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013. |
Maggie, mi piacerebbe. Maggie, Tôi rất muốn làm điều đó. |
5 In aprile e maggio avremo “molto da fare”. 5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”. |
Settimana che inizia il 4 maggio Tuần lễ bắt đầu ngày 4 tháng 5 |
Reeves, seconda consigliera della presidenza generale della Società di Soccorso, “Una protezione contro la pornografia: una casa incentrata su Cristo”, Liahona, maggio 2014, 16. Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16. |
URL consultato il 30 maggio 2015. ^ Information of Pakistan, infopak.gov.pk. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “Information of Pakistan”. infopak.gov.pk. |
Settimana che inizia il 21 maggio Tuần lễ bắt đầu ngày 21 tháng 5 |
Perché dunque non fare un’ampia diffusione delle riviste nei mesi di aprile e maggio del 1996? Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí? |
Nel maggio 2000, la Dion ha avuto due piccole operazioni per la fertilità, in una clinica di New York, per migliorare le sue possibilità di concepimento, dopo aver deciso di utilizzare la fecondazione in vitro a causa di anni di falliti tentativi di concepire. Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản. |
Maggio-ottobre 2008: Le condizioni meteorologiche ci impediscono di raggiungere le isole. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
Maggie chi va verso casa? Maggie, ai ở trong nhà vậy? |
Vi impegnerete di più nel ministero facendo i pionieri ausiliari a marzo, aprile o maggio? Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới maggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.