มะเขือเปราะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ มะเขือเปราะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มะเขือเปราะ trong Tiếng Thái.
Từ มะเขือเปราะ trong Tiếng Thái có nghĩa là Cà pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ มะเขือเปราะ
Cà pháo
|
Xem thêm ví dụ
แล้วฉันถึงได้กลับไปทํางานวิจัยอีก และใช้เวลาปีสองสามปีถัดมา พยายามที่ทําความเข้าใจจริงๆว่า พวกคนเต็มใจนั้น เขาตัดสินใจอย่างไร แล้วเรากําลังทําอะไร กับความเปราะบางทางใจ Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
ยิ่งกลัวมาก เรายิ่งรู้สึกเปราะบางมาก แล้วเราก็จะยิ่งกลัวมากขึ้น Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
คุณ gonna ละทิ้งคอนกรีตร่วมเพศที่ใหญ่ที่สุดในยุโรปเท จับมือร่วมเพศของใครบางคนเพราะเธอเป็นคนที่เปราะบาง? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
หัวใจ เด็ก ที่ อ่อนโยน และ ชอบ ไว้ ใจ ผู้ อื่น เปราะ บาง เป็น พิเศษ ต่อ การ พูด หยาบ หยาม ที่ ทํา ให้ ชอก ช้ํา ใจ.—โกโลซาย 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
คุณก็รู้ว่าฉันรู้สึกอย่างไรกับความเปราะบางทางใจ ฉันเกลียดความเปราะบาง Và bạn biết tôi cảm thấy thế nào về sự tổn thương không. |
เราเมินเฉยต่อความเปราะบางทางใจ เวลาที่เรารอโทรศัพท์แจ้งผล Chúng ta làm tê cứng sự tổn thương khi chúng ta chờ đợi một cuộc gọi. |
สรุปว่าอารยธรรมบางแห่ง อันเนื่องด้วยเหตุทางสภาวะแวดล้อมที่ละเอียดอ่อน จะมีความเปราะบางมากกว่าแห่งอื่น และเราก็มาถึง Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác. |
“ขณะ ที่ ผม ยืน มอง ดู สิ่ง ที่ เกิด ขึ้น ผม สํานึก ว่า ชีวิต ใน สมัย นี้ ช่าง เปราะ บาง สัก เพียง ไร. “Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá. |
๗ และมันทําให้ข้าพเจ้าเศร้าโศกด้วยที่ต้องใช้คําพูดอาจหาญกยิ่งนักเกี่ยวกับท่าน, ต่อหน้าภรรยาท่านและลูกท่าน, ซึ่งความรู้สึกของพวกเขาหลายคนละเอียดอ่อนและบริสุทธิ์ทางเพศขและเปราะบางต่อพระพักตร์พระผู้เป็นเจ้า, ซึ่งเป็นสิ่งที่น่าพอพระทัยสําหรับพระผู้เป็นเจ้า; 7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng; |
(เอ็กโซโด 3:8) สิ่ง ของ โบราณ ที่ ทํา ด้วย โลหะ และ หิน มี อยู่ เกลื่อน กลาด แต่ ของ เปราะ บาง สลาย ง่าย กว่า เช่น ผ้า, หนัง, และ ศพ อาบ ยา ไม่ อาจ จะ ทนทาน ความ ชื้น และ การ เปลี่ยน แปลง ของ กาล เวลา ได้. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
เมื่อ ท่าน เห็น มะเขือ เทศ ลูก ใหญ่ และ พืช ผล อุดม สมบูรณ์ ท่าน ยิ้ม และ แสดง ความ พอ อก พอ ใจ เป็น อย่าง มาก. Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện. |
โดยปกติวัสดุอนินทรีย์จะเปราะมาก ไม่สามารถทําให้ แข็งแรงและทนทานแบบนั้นได้ Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. |
ความ ไม่ แน่นอน ของ ทรัพย์ สมบัติ ฝ่าย วัตถุ ทํา ให้ มัน เป็น สิ่ง เปราะ บาง เกิน กว่า ที่ เรา จะ ให้ ความ หวัง ยึด ติด กับ ทรัพย์ นั้น. Của cải vật chất thường không chắc chắn và rất mỏng manh cho nên không đáng cho chúng ta đặt niềm hy vọng nơi nó. |
อย่าง ไร ก็ ตาม พระ บิดา ของ เรา ผู้ สถิต ใน สวรรค์ ทรง ไว ต่อ ความ รู้สึก อัน เปราะ บาง ของ เรา โดย ที่ “ทรง ระลึก อยู่ ว่า [เรา] เป็น แต่ ผงคลี ดิน.” Tuy nhiên, Cha trên trời biết chúng ta dễ bị mất tinh thần, Ngài “nhớ lại rằng [chúng ta] bằng bụi-đất” (Thi-thiên 103:14). |
เนื่อง จาก การ ล่อ ใจ โจมตี ตรง จุด เปราะ บาง ที่ สุด ของ เรา เรา ไม่ สามารถ ต้านทาน การ ล่อ ใจ แต่ เพียง ลําพัง ตัว เอง. Vì sự cám dỗ thường tấn công vào chỗ yếu nhất của chúng ta, chúng ta không thể một mình chống lại nó. |
หลายๆคนยกประโยชน์ให้ว่า การเคลื่อนไหวด้านสิ่งแวดล้อมที่เกิดขึ้นมา หลายครั้ง มาจากการมองเห็นโลกในมุมมองนี้ เป็นครั้งแรก ความเล็กของมัน ความเปราะบางของมัน Khá nhiều người tin cậy vào sự ra đời của các hoạt động môi trường để chúng ta có thể thấy trái đất như vậy lần đầu tiên, thấy sự nhỏ bé và mỏng manh của nó. |
เพราะการที่ฉันรู้สึกเปราะบาง แปลว่าฉันยังมีชีวิต" และสุดท้าย ที่อาจจะสําคัญที่สุด คือการเชื่อว่าเราเพียงพอ Và điều cuối cùng, điều mà tôi cho là quan trọng bậc nhất, đó là tin rằng chúng ta đủ rồi. |
(บทเพลง สรรเสริญ 103:12-14, ฉบับ แปล ใหม่ สดุดี) จริง ที เดียว พระ ยะโฮวา ไม่ ทรง ลืม ว่า เรา เป็น สิ่ง ทรง สร้าง ที่ เกิด จาก ผงคลี มี จุด เปราะ บาง หรือ ข้อ อ่อนแอ ซึ่ง เป็น ผล ของ ความ ไม่ สมบูรณ์. Quả thật, Đức Giê-hô-va không quên rằng chúng ta được tạo bằng bụi đất, vì bất toàn nên có nhiều khiếm khuyết và nhược điểm. |
เราจึงเริ่มแทนที่เครืองมือโรงพยาบาลแบบเดิม ซึ่งใหญ่เทอะทะ แพง และเปราะบาง ด้วยแอ็พส์สมาร์ทโฟน และเครื่อง ที่ทําให้สามารถตรวจใครก็ได้ ใช้ภาษาใดก็ได้ และอายุเท่าไหร่ก็ได้ Chúng tôi thử nghiệm kiểm tra thị lực với một em bé 3 tháng tuổi sử dụng ứng dụng và phần mềm theo dõi mắt. |
" ความเปราะบางทางใจ " หาใช่ " ความอ่อนแอ " Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối. |
ยก ตัว อย่าง พ่อ อาจ ใช้ ลูก ไป ซื้อ ตอร์ติยา ที่ ร้าน แต่ ลืม บอก ให้ ซื้อ มะเขือ เทศ มา ด้วย. Chẳng hạn, một người cha có thể bảo con trai đi mua bánh tortilla nhưng quên dặn mua cà chua. |
ผู้ สอน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ ช่วย แซนดรา ให้ เข้าใจ ว่า พระ ยะโฮวา พระเจ้า ทรง ทราบ ว่า เรา เปราะ บาง เนื่อง จาก บาป และ ความ ไม่ สมบูรณ์ ที่ เรา ได้ สืบ ทอด มา จาก อาดาม. Người dạy Kinh Thánh giúp Sandra hiểu rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối vì tội lỗi và sự bất toàn di truyền của A-đam. |
ดังนั้นมนุษย์เราจึงมีชีวิต อยู่บนฟองสบู่เล็กๆเปราะบางๆใบหนึ่ง เป็นฟองสบู่ที่มีความศักดิ์สิทธิ์มากๆ แต่เป็นฟองที่ถูกกระทบได้ง่ายมากๆ Thế nên chúng ta sống trên quả bong bóng xà phòng dễ vỡ nhất có thể tưởng tượng, 1 quả bong bóng rất linh thiêng, nhưng dễ bị ảnh hưởng. |
ในทํานองเดียวกัน หากเราไม่เตรียมดุลยภาพอันเหมาะสมในชีวิตการสวดอ้อนวอนส่วนตัวทุกวันของเรา และการดื่มด่ําจากพระคัมภีร์ การเสริมสร้างความเข้มแข็งทุกสัปดาห์จากการรับส่วนศีลระลึก และการมีส่วนร่วมบ่อยครั้งในศาสนพิธีฐานะปุโรหิต อาทิ ศาสนพิธีพระวิหาร เราก็เสี่ยงต่อความเปราะบางในความแข็งแกร่งทางโครงสร้างของวิญญาณเราเช่นกัน Tương tự như vậy, nếu chúng ta không thiết lập một sự cân bằng thích hợp trong cuộc sống để cầu nguyện riêng hàng ngày và nuôi dưỡng từ thánh thư, củng cố hàng tuần từ việc dự phần Tiệc Thánh, và tham gia thường xuyên vào các giáo lễ của chức tư tế như các giáo lễ đền thờ, thì cấu trúc sức mạnh thuộc linh của chúng ta cũng có nguy cơ bị suy yếu. |
การเปราะตัว สารโลหะด้วยกลไลทางเคมี Chất làm giòn kim loại! |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มะเขือเปราะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.