madrugada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madrugada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrugada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ madrugada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rạng đông, buổi sáng, buổi sớm tinh mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madrugada
rạng đôngnoun Serán enviados en un camión en la madrugada. Họ sẽ được chuyển đi trên cái xe tải vào lúc rạng đông. |
buổi sángnoun Diría buenos días, pero es la madrugada. Tôi sẽ nói chào buổi sáng dù giờ mới là nửa đêm. |
buổi sớm tinh mơnoun |
Xem thêm ví dụ
Una pista anónima llevó a la policía al parque del bloque 4700 de la Octava Avenida anoche en la madrugada. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
A la madrugada siguiente, los delincuentes intentan escapar. Nửa đêm xảy ra binh biến, Nhân Tông muốn chạy ra ngoài tránh nạn. |
En algún momento entre las dos y las tres de la madrugada del sábado. Cỡ từ 2 giờ đến 3 giờ sáng thứ bảy. |
Mamá enfermó por la tarde, y empezó a sufrir hemorragias por la madrugada. Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. |
Al poco tiempo empecé a quedarme en el club nocturno después del trabajo para hablar con otros compañeros del mundo del entretenimiento, muchas veces hasta altas horas de la madrugada. Không lâu sau, tôi quanh quẩn tại hộp đêm sau giờ làm việc và nói chuyện với các bạn diễn, thường kéo dài đến rạng sáng. |
Pero era de madrugada. Nhưng lúc đó gần sáng rồi. |
Nevó hasta cerca de las tres de la madrugada. Tuyết rơi cho đến ba giờ sáng. |
Tenían que comenzar el trabajo a la una de la mañana, pues la comida debía estar preparada para las cuatro de la madrugada, cuando regresaban los pescadores. Họ phải bắt đầu lúc một giờ sáng để kịp nấu xong đồ ăn trước khi dân chài trở về vào lúc bốn giờ sáng. |
Debes salir de madrugada. Cậu phải đi vào sáng mai. |
El martes siguiente su estado empeoró, y a las 4.26 de la madrugada del 14 de marzo, el médico dictaminó su muerte. Thứ Ba sau đó, tình trạng của anh trầm trọng hơn, và vào lúc 4 giờ 26 phút sáng ngày 14 tháng 3, bác sĩ xác nhận anh đã qua đời. |
En la mayoría de los casos, es probable que lleve toda una vida de prestar oídos al Espíritu Santo para llegar a conocer la voz de Dios tan bien y para confiar lo suficiente en el agua viva para disfrutar de ellas a lo largo de todo el día, sobre todo, en un día que comienza a las 3:30 de la madrugada. Trong hầu hết các trường hợp, có lẽ phải mất cả một đời người để lắng nghe Đức Thánh Linh trước khi chúng ta biết được rõ ràng tiếng nói của Thượng Đế, và trước khi chúng ta tin cậy nơi nước sống đủ để nếm nước suốt ngày—nhất là một ngày bắt đầu vào lúc 3 giờ rưỡi sáng. |
Peter, es la 1:00 de la madrugada. Peter, một giờ sáng rồi còn gì. |
Me llaman a la madrugada diciendo que mi hija fue arrestada por destrucción de propiedad. Bố nhận được cuộc gọi vào nửa đêm bảo rằng con gái đã bị bắt vì phá hoại của công. |
“Algunos compañeros dicen que se quedan conectados a Internet hasta las tres de la madrugada”, explica un adolescente llamado Brian (Efesios 5:15, 16). Một bạn trẻ tên Bình cho biết: “Một số bạn ở trường nói rằng họ lên mạng tới tận ba giờ sáng”.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Así que la envenenaron en Arizona entre la 1:00 y las 1:00 de la madrugada, hora local. Vậy là cô ấy bị đầu độc ở Arizona đâu đó trong khoảng 1 đến 5 giờ sáng giờ địa phương. |
El cadáver del joven habría sido arrojado al mar esa misma madrugada. Sau đó con báo sư tử đực trẻ này đã bị bắn hạ gần khu vực đó trong cùng ngày. |
Los bandidos quedaron a la madrugada. Bọn chúng đi từ rạng sáng. |
Por lo general, la ardilla roja ( Sciurus hudsonius ) me despertó en la madrugada, que cursa sobre el techo y hacia arriba y abajo de los lados de la casa, como si se envía fuera de peligro de con este fin. Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này. |
Son las dos y media de la madrugada. ° ° ° Ngày 12 tháng Bảy Hai giờ rưỡi sáng. |
Haré lo de la leche en la madrugada. Anh sẽ thức dậy lúc 4h sáng để cho con ăn, |
Limpiaré hasta la madrugada todos los cristales de la tienda. """Đến sáng sớm mai cháu sẽ lau chùi hết mọi món hàng pha lê trong tiệm ông." |
Parece que estás mirando una piedra a... las 2:24 de la madrugada. Trông như anh đang nhìn chằm chằm một hòn đá lúc 2:24 sáng vậy. |
Sí y estuvo con él hasta las 3:00 de la madrugada. Đúng, và cô ấy đã ở với hắn ta đến tận 3 giờ sáng. |
Esto es en Logan a las 4 de la madrugada. Lúc này là 4 giờ sáng ở Logan. |
También está lo de los $ 140.000 que parecen haber desaparecido en... el caso de cobro de los cheques de Madrugada. Và cả vấn đề về $ 140,000 đã biến mất khỏi vụ Madrugada. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrugada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới madrugada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.