lupa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lupa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lupa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kính lúp, Kính lúp, Kính lúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lupa
kính lúpnoun Vais ter de a procurar com uma lupa. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
Kính lúpnoun (chipre) Vais ter de a procurar com uma lupa. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
Kính lúp
Vais ter de a procurar com uma lupa. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
Xem thêm ví dụ
Chamam a atenção para as causas que apoiam, obrigando-nos a tomar nota, atuando como uma lupa global que incide sobre assuntos que desconhecíamos mas que provavelmente devíamos conhecer. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Apesar disso, com o pouco de visão que ainda tinha no outro olho e usando uma lupa e publicações de letras grandes, eu conseguia passar de três a cinco horas por dia estudando. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Suponhamos que isto seja um canivete suíço, com várias ferramentas, e uma das ferramentas seja uma lupa ou um GPS para o nosso ADN, que pode localizar um certo ponto. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
É claro que quero vê-las à lupa, com uma luz melhor. Em muốn nhìn nó dưới kính hiển vi, với ánh sáng mạnh hơn. |
Duas horas depois, o sol irá incidir na próxima lupa, e um cheiro diferente será emitido. Vài giờ sau, mặt trời sẽ rọi xuống chiếc kính tiếp theo và một mùi hương khác được phát tán. |
É possível aumentar o zoom da tela, como se você estivesse usando uma lupa. Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. |
Vamos pra cá e vamos ver com esta lupa. Hãy tới đây nhìn qua cái kính phóng đại này. |
Talvez precises de uma lupa para o ler, mas diz-te exactamente onde e como encontrar o Rapaz com Maçã. Nó là mật mã, em cần kính lúp để đọc nó, nó sẽ cho em biết chính xác vị trí và cách tìm ra Cậu Bé và Quả Táo. |
Então, porque não arranjam uma lupa e aprendem mais sobre os insetos que se alimentam na vossa horta, que vos mordem os braços, ou esvoaçam junto dos vossos ouvidos? Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn |
Para ver como determinados itens serão afetados pelas alterações, clique na lupa e pesquise um código do item no catálogo ou clique na seta para ver seus produtos de maneira aleatória. Để xem những thay đổi sẽ ảnh hưởng đến mặt hàng nào, hãy nhấp vào biểu tượng kính lúp để tìm kiếm ID mặt hàng trong danh mục hoặc nhấp vào mũi tên để lướt ngẫu nhiên qua các sản phẩm của bạn. |
De manhã, a luz do sol vai incidir na segunda lupa, focando um feixe de luz no copo por baixo. Vào buổi sáng, ánh mặt trời sẽ rọi xuống trên chiếc kính lúp đầu tiên, hội tụ một chùm ánh sáng trên chiếc ly bên dưới. |
Vais ter de a procurar com uma lupa. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
São cinco lupas com um copo por baixo de cada uma. Gồm năm kính khuếch đại có một ly thủy tinh đặt dưới từng chiếc kính. |
Temos aqui outra produtora, como veem, muito interessada nos insetos, nos maus e nos bons, usando esta lupa na cabeça, a percorrer com segurança a sua cultura. Còn ở đây, một nông dân nữa, rất quan tâm đến côn trùng, sâu hại cũng như thiên địch, đeo kính lúp sẵn trên trán, và bước đi thong thả trong vườn của mình. |
Vão analisar com uma lupa a fita da palhaçada do Fisher. Tôi sẽ bị theo dõi từ trên cao vì cách chơi của Fisher. |
A primeira, é que eles são capazes de determinar pequenos detalhes no meio da confusão, e isso significa serem capazes de ler as letras pequenas de uma prescrição, em vez de usar lupas, fazendo-o simplesmente a olho nu. Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn. |
No canto superior direito de qualquer tela, toque no ícone de lupa [Magnifying glass]. Ở trên cùng bên phải của màn hình bất kỳ, nhấn vào biểu tượng kính lúp [Magnifying glass]. |
Lupa de ecrã para o Ambiente de Trabalho K (KDE Phóng đại màn hình cho môi trường KDE |
Veja o hióide pela lupa. Hãy nhìn xương móng dưới kính phóng đại xem. |
Examinando o pulso pela lupa, parece que o osso foi realinhado. Nhìn vào cổ tay cô ta được phóng đại lên, thấy xương cô ta đã được chỉnh lại. |
Para ver melhor os itens na tela do seu Chromebook, altere a resolução da tela, aumente o zoom ou use a lupa. Để xem các mục trên màn hình Chromebook rõ hơn, bạn có thể thay đổi độ phân giải màn hình, phóng to hoặc phóng đại màn hình của mình. |
Basta arranjar uma lupa. Chỉ cần một cái kính lúp như cái này. |
Precisa-se de uma lupa para vê-la. Nên có một thứ đồ chơi để nó nhai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lupa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.