lunar eclipse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunar eclipse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunar eclipse trong Tiếng Anh.

Từ lunar eclipse trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyệt thực, Nguyệt thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunar eclipse

nguyệt thực

noun (when the Earth casts its shadow over the Moon)

So, speaking of tonight, I don't know if you know this, but there's a penumbral lunar eclipse at 11:49.
Vậy, nhân tiện nói về tối nay, tớ không biết cậu có biết không, nhưng sẽ có bán nguyệt thực vào lúc 23h49 đấy.

Nguyệt thực

noun (when the Moon passes directly behind the Earth)

So, speaking of tonight, I don't know if you know this, but there's a penumbral lunar eclipse at 11:49.
Vậy, nhân tiện nói về tối nay, tớ không biết cậu có biết không, nhưng sẽ có bán nguyệt thực vào lúc 23h49 đấy.

Xem thêm ví dụ

In western Asia, Australia, and the Philippines, the lunar eclipse was visible just before sunrise.
Tại tây Á, Australia và Philippines, nguyệt thực chỉ được quan sát trước khi Mặt Trời mọc.
"Partial Lunar Eclipse on June 26, 2010".
Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2010. ^ “Partial Lunar Eclipse on ngày 26 tháng 6 năm 2010”.
This new system allowed Korean astronomers to accurately predict the timing of solar and lunar eclipses.
Hệ thống mới này cho phép các nhà thiên văn Triều Tiên dự đoán chính xác thời gian diễn ra nhật thực và nguyệt thực.
A total lunar eclipse took place between September 27 and 28, 2015.
GSMA Triển lãm di động toàn cầu 2013 được tổ chức từ 25 đến 28 tháng 2 năm 2013.
It is a fact that a lunar eclipse occurred on July 4 (Julian calendar) of this month during 568 B.C.E.
Đúng là có một hiện tượng nguyệt thực xảy ra vào tháng ấy của năm 568 TCN, vào ngày tương đương ngày 4 tháng 7 (lịch Julius).
The last time a lunar eclipse was closer to the center of the earth's shadow was on July 16, 2000.
Lần nguyệt thực gần nhất Mặt Trăng đi qua gần tâm bóng Trái Đất nhất xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2000.
The tablet mentions a lunar eclipse that was calculated as occurring on the 15th day of the third Babylonian month, Simanu.
Trên bảng, có một hiện tượng nguyệt thực được tính là xảy ra vào ngày 15 Simanu, tháng thứ ba theo lịch Ba-by-lôn.
The Moon passed through the center of Earth's shadow in what was the first central lunar eclipse since 15 June 2011.
Mặt Trăng đi qua trung tâm bóng của Trái Đất trong nguyệt thực trung tâm đầu tiên kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2011.
However, in the year 1 B.C.E., there was a total lunar eclipse on January 8 and a partial eclipse on December 27.
Tuy nhiên, vào năm 1 TCN, đã có nguyệt thực toàn phần vào ngày 8 tháng 1 và nguyệt thực bán phần vào ngày 27 tháng 12.
Bible scholars point to a partial lunar eclipse on March 11, 4 B.C.E., as proof that Herod must have died in that year.
Các học giả Kinh Thánh nêu ra hiện tượng nguyệt thực bán phần xảy ra vào ngày 11 tháng 3 năm 4 TCN, lấy đó làm bằng chứng là Hê-rốt hẳn đã phải chết vào năm đó.
The following scale (the Danjon scale) was devised by André Danjon for rating the overall darkness of lunar eclipses: L=0: Very dark eclipse.
Quy mô nguyệt thực sau đây (quy mô Danjon) được đưa ra bởi của André Danjon xếp hạng tổng thể bóng tối của nguyệt thực: L = 0: Rất tối.
Totality lasted approximately one hour and 43 minutes, a period "just short of the theoretical limit of a lunar eclipse (one hour and 47 minutes)".
Tổng cộng kéo dài khoảng một giờ và bốn mươi ba phút, một khoảng thời gian, theo tờ The Guardian, "chỉ ngắn về giới hạn lý thuyết của nguyệt thực (một giờ và 47 phút)."
This tablet contains a record of lunar eclipses, but the tablet was not compiled until after the last eclipse, which occurred some 400 years after the first.
Bảng này miêu tả các hiện tượng nguyệt thực, nhưng nó được soạn thảo sau khi hiện tượng nguyệt thực cuối cùng xảy ra, khoảng 400 năm kể từ hiện tượng đầu tiên.
René Descartes argued that if the speed of light were to be finite, the Sun, Earth, and Moon would be noticeably out of alignment during a lunar eclipse.
René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực.
List of lunar eclipses List of 21st-century lunar eclipses Super Blue Moon eclipse on January 31, Earthsky.org, January 30 2018 "'Super Blue Blood Moon' Coming Jan. 31, 2018".
Trong giai đoạn toàn phần, quầng tối phía dưới của Mặt Trăng sáng hơn quầng tối phía trên. ^ Super Blue Moon eclipse on January 31, Earthsky.org, ngày 30 tháng 1 năm 2018 ^ “'Super Blue Blood Moon' Coming Jan. 31, 2018”.
He calculated the astronomical constant and calculated the lunar and solar eclipse dates.
Dù đọc mấy lần nhưng vẫn là một cuốn sách gây ngạc nhiên.
In contrast, lunar eclipses occur at full moon, when Earth is between the Sun and Moon.
Trái lại, nguyệt thực xảy ra gần lúc trăng tròn, khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.
Did you see the lunar eclipse yesterday?
Bạn có nhìn thấy nguyệt thực hôm qua không?
On the other hand, total lunar eclipses of Phobos are very common, happening almost every night.
Mặt khác, nguyệt thực toàn phần của Phobos lại rất hay xảy ra, và hầu hết diễn ra vào ban đêm.
Aristotle (fourth century B.C.E.) later agreed, explaining that the sphericity of the earth is proved by lunar eclipses.
Sau này Aristotle (thế kỷ thứ tư TCN) cũng đồng ý, giải thích rằng những hiện tượng nguyệt thực chứng tỏ trái đất có hình cầu.
"In 2018 the longest lunar eclipse will take place in 100 years".
Tại Việt Nam chỉ có thể nhìn thấy được nguyệt thực một phần. ^ “In 2018 the longest lunar eclipse will take place in 100 years”.
It was the second of two total lunar eclipses in 2011, the first having occurred on June 15.
Đây là lần thứ hai trong hai lần nguyệt thực toàn phần trong năm 2011, lần thứ nhất diễn ra vào ngày 15 tháng 6.
So, speaking of tonight, I don't know if you know this, but there's a penumbral lunar eclipse at 11:49.
Vậy, nhân tiện nói về tối nay, tớ không biết cậu có biết không, nhưng sẽ có bán nguyệt thực vào lúc 23h49 đấy.
That's four powdered spheroids... two lunar eclipses, and it's a big bowl... of Zorellian jelly worms for the big boy!
4 bánh mì tinh cầu 2 trứng rán nhật thực, Và món đặc biệt... Lũ sâu Zorellian dành cho cậu bé to xác!
July 27 – The longest total lunar eclipse of the 21st century occurs, and Mars makes its closest approach to Earth since 2003.
27 tháng 7: Nguyệt thực toàn phần dài nhất trong thế kỷ 21 xảy ra và sao Hỏa tiếp cận gần nhất với Trái Đất kể từ năm 2003.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunar eclipse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.