lume trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lume trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lume trong Tiếng Ý.
Từ lume trong Tiếng Ý có các nghĩa là ánh sáng, đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lume
ánh sángnoun Egli agiva man mano che la sua fede cresceva in un fioco lume di comprensione. Anh ấy đáp ứng khi đức tin của anh ấy tăng trưởng thành một ánh sáng mù mờ của sự hiểu biết. |
đènnoun Potrebbe accendere il lume, per favore? Anh làm ơn đốt đèn dùm tôi, được không? |
Xem thêm ví dụ
Non c’era più corrente elettrica e presto cadde la notte, costringendo i soccorritori a lavorare con le torce o a lume di candela. Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc. |
Charles, tu hai senz'altro perso il lume della ragione. Charles, anh mất trí rồi. |
Le montagne sono perforate da corridoi e gallerie create a lume di lampada. Các ngọn núi đang chán với các hành lang và phòng được tạo ra dưới ánh đèn tạo ra sự thay đổi. |
Egli agiva man mano che la sua fede cresceva in un fioco lume di comprensione. Anh ấy đáp ứng khi đức tin của anh ấy tăng trưởng thành một ánh sáng mù mờ của sự hiểu biết. |
Doveva poter camminare in piena luce del giorno, di notte, a lume di candela, doveva poter reggere un primissimo piano, recitare un dialogo e poi correre, sudare, fare un bagno, piangere, persino vomitare. Anh ta có thể bước đi giữa ban ngày, vào ban đêm, dưới ánh nến, cậu ấy phải có những cảnh quay thật cận cảnh, anh ấy phải truyền tải được cuộc đối thoại, anh ấy phải có thể chạy, đổ mồ hôi, anh ấy có thể tắm, có thể khóc, thậm chí anh ấy có thể nôn. |
Cos'è questo evento a lume di candela? Chương trình thắp nến này là gì? |
Ha perso il lume, capisce e ha fatto a pezzi tutta la famiglia con l'accetta. Ổng phát điên và giết hết gia đình ổng bằng một cái rìu. |
Quando qualcosa andava storto, perdeva il lume della ragione, diventava violento e rompeva ciò che gli capitava a tiro. Bất cứ khi nào sự việc xảy ra không như ý, anh đùng đùng nổi giận và đập phá đồ đạc. |
Prima camminavo a lume di candela; ora ogni nicchia e ogni fessura è illuminata dalla pienezza delle benedizioni del Vangelo. Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn. |
“Ovvero, qual è la donna che avendo dieci dramme, se ne perde una, non accenda un lume e non spazzi la casa e non cerchi con cura finché non l’abbia ritrovata?” “Hay là, có người đàn bà nào có mười đồng bạc, mất một đồng, mà không thắp đèn, quét nhà, kiếm kỹ càng cho kỳ được sao?” |
Ho diritto di avere un lume. Ừ, phải, tôi có quyền thắp đèn. |
Trovammo una vecchia Bibbia che era appartenuta a papà e cominciammo a studiarla, spesso a lume di candela davanti al caminetto. Chúng tôi tìm thấy cuốn Kinh Thánh cũ của cha và bắt đầu học, thường là dưới ngọn nến quanh lò sưởi. |
Potrebbe accendere il lume, per favore? Anh làm ơn đốt đèn dùm tôi, được không? |
e non si accende una lampada per metterla sotto il moggio; anzi la si mette sul candeliere ed ella fa lume a tutti quelli che sono in casa. “Cũng không ai thắp đèn mà để dưới cái thùng, song người ta để trên chân đèn, thì nó soi sáng mọi người ở trong nhà. |
I minatori dei primi anni del secolo scorso vi hanno lavorato, letteralmente, a lume di candela. Những người đào mỏ đầu thế kỷ trước làm việc, theo nghĩa đen, trong ánh nến. |
Una preghiera che il Profeta scrisse nell’agosto del 1842 mostra la sua ricerca della saggezza divina: «Tu, che vedi e conosci il cuore di tutti gli uomini... volgi in questo momento lo sguardo verso il Tuo servitore Joseph; fai sì che più che mai gli sia conferita una fede nel nome di Tuo Figlio Gesù Cristo, finanche la fede di Elia; fai sì che il lume della vita eterna sia acceso nel suo cuore, per non essere mai portato via; fai sì che le parole di vita eterna siano riversate sull’anima del Tuo servitore, affinché egli possa conoscere la Tua volontà, i Tuoi statuti, i Tuoi comandamenti e i Tuoi giudizi per adempierli. Một lời cầu nguyện mà Vị Tiên Tri đã chép lại vào tháng Tám năm 1842 cho thấy ước muốn của ông nhận được sự thông sáng từ Thượng Đế: “Hỡi Ngài, là Đấng thấy và biết rõ tấm lòng của tất cả loài người... , xin Ngài hãy nhìn xuống tôi tớ Joseph của Ngài vào lúc này; và xin để cho đức tin nơi tôn danh của Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô, trong một mức độ cao hơn tôi tớ của Ngài từng vui hưởng, được cho người tôi tớ này, chính đức tin của Ê Li; và để cho ánh sáng của cuộc sống vĩnh cửu được chiếu rọi trong lòng tôi tớ này, xin đừng bao giờ cất đi; và xin hãy để cho lời của sự sống đời đời được trút xuống tâm hồn của tôi tớ của Ngài, để người này có thể biết được ý muốn, luât pháp, và các giáo lệnh, cùng những sự phán xét của Ngài, mà làm theo. |
Nel caso della pressione sanguigna avviene la stessa cosa: aumentando il flusso di sangue o restringendo il lume dei vasi sanguigni la pressione del sangue sale. Cũng như vậy đối với huyết áp: Tăng tốc độ của dòng máu lưu thông hoặc giảm đường kính của mạch máu làm tăng huyết áp. |
Tieni, amico, acceso il lume; Anh em của tôi ơi, hãy chăm sóc ngọn đèn nhỏ của mình; |
Gli specchi sono di forma convessa e progettati in modo da brillare luminosi sotto il lume di candela nel momento in cui queste erano in uso. Các gương có hình lồi và được thiết kế với lá màu và sơn màu sáng lấp lánh dưới ánh nến vào thời điểm nó được sử dụng. |
Dove il lume vaginale circonda la cervice dell'utero, esso è diviso in quattro regioni continue, o fornici vaginali; questi sono i fornici anteriori, posteriori, laterale di destra e laterali di sinistra. Tại vị trí mặt trong âm đạo bao quanh cổ tử cung, nó được chia thành bốn vùng liên tục hoặc fornix âm đạo; các vùng này là những fornix trước, sau, bên phải, và bên trái. |
Ti aspettero'a lume di candela nella nostra casa sull'albero, facendo risplendere il mio crocifisso nei tuoi occhi. " Em sẽ chờ bên ánh nến trong căn nhà cây của đôi ta " " chiếu ánh sáng thánh giá của em vào mắt anh " |
Una cenetta a lume di candela nel parco? Em đã làm cho anh ta bữa tối với nén trong công viên? |
Il loro lume, tuttavia, è maggiore, al punto che le vene contengono ben il 65 per cento del sangue presente nell’organismo. Thế nhưng lòng nó rộng hơn, do đó các tĩnh mạch chứa tới 65 phần trăm máu của cơ thể. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lume trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lume
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.