lomo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lomo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lomo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lomo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lomo
lưngnoun Su fuerza “está en sus caderas”, en los músculos del lomo. “Sức nó ở nơi lưng”, tức ở các bắp thịt lưng. |
Xem thêm ví dụ
Estas pruebas incluían un vuelo inaugural el 18 de febrero de 1977, sobre el lomo de un Boeing 747 modificado para poder transportarlo sobre él para medir las cargas estructurales, aterrizaje y características del sistema de frenado. Các chuyến thử này bao gồm một "chuyến bay" đầu tiên ngày 18 tháng 2 năm 1977 trên máy bay Boeing 747 (Shuttle Carrier Aircraft, SCA) để đo những tải cấu trúc và những đặc tính chạy và hãm của hệ thống cõng máy bay. |
Lo devolví a su sitio y fui pasando el dedo por el lomo del resto de los volúmenes, hacia la izquierda: 1930-1925... Tôi để sách lại chỗ cũ và di ngón trỏ sang trái dọc theo gáy những cuốn sách còn lại: 1930, 1925... Đây rồi! |
Se paró en una pata, su mejor truco me tomó y me puso en su lomo. đứng bằng một chân, trò biểu diễn tuyệt vời của nó đỡ tôi dậy và cõng tôi |
Nos partimos el lomo para lograrlo. Chúng ta đã phải dốc hết sức để sắp xếp chuyện này. |
Ataron el oso al policía, lomo contra espalda, ¡ y los arrojaron al río! Chúng đã buộc cảnh sát trên lưng con gấu và ném cùng xuống sông! Oh! |
Voy a atravesar India sobre el lomo de un elefante. Tôi sẽ đi xuyên Ấn Độ trên lưng một con voi. |
Nunca confíe en un animal sin un jockey en el lomo. Không bao giờ tin một con thú mà không có cái nài ở trên lưng. |
Conozco una canción de Africa... de la jirafa... con la luna africana reflejada en su lomo... de los arados y de los campos... y de los rostros sudorosos de los cafeteros... Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không? |
"""Tú misma me hiciste prometer no marcar ni siquiera el lomo al leerlo." “Chính chị đã bắt em hứa không được làm hỏng thậm chí cả gáy sách. |
Pero el lomo del macho se asemeja al racimo de huevos más joven... y eso parece confundir a las avispas. Nhưng con ếch cha trông có vẻ thích đám trứng non. Và muốn làm hoang mang con ong. |
¡ Me partí el lomo para subirme en esta nave! Tôi đã phải liều cái mông để lên con tàu vũ trụ này. |
Aquí ven la portada y el lomo en un plano. Đây là bìa trước và gáy sách, ở dạng phẳng. |
Y estas fueron el tipo de cosas con las que tuvimos que lidiar: Había pegamento en el lomo del libro. Và chúng ta phải giải quyết như sau: Trên bìa cuốn sách có keo dán. |
Este si que fue un estudio divertido porque les puse receptores por satélite a estos pingüinos de Magallanes en el lomo. Đây là sự thay đổi khí hậu. Bây giờ điều này đã là một nghiên cứu thú vị vì tôi đặt thẻ vệ tinh trên lưng những con chim cánh cụt Magellanic này |
Mi hija se parte el lomo para pagar las cuentas mientras ese tonto limpia la casa. Con gái bác phải cong đít lên hàng ngày... để lo trả hoá đơn, còn thằng ngốc này... ở nhà và dọn dẹp. |
¿Qué tiene en el lomo? Cái gì trên lưng nó vậy? |
En el lomo del libro más grueso, pegue una tira de papel que diga Compendio de Mormón de las planchas mayores de Nefi. Trên gáy của cuốn sách dày hơn, hãy kèm vào một miếng giấy có ghi Phần Tóm Lược của Mặc Môn về Các Bảng Khắc Lớn của Nê Phi. |
En el lomo del libro más delgado, pegue una tira de papel que diga Planchas menores de Nefi. Trên gáy của cuốn sách mỏng hơn, hãy kèm vào một miếng giấy có ghi Các Bảng Khắc Nhỏ của Nê Phi. |
El mundo es en realidad un plato plano sobre el lomo de una tortuga gigante."" Thế giới thực tế chỉ là một cái đĩa phẳng tựa trên lưng một con rùa khổng lồ mà thôi”. |
Un perro no invitaría a una pulga a vivir en su lomo. Một con chó đâu có muốn lũ rận sống trên người mình. |
Me choca que te partas el lomo para pagar sus deudas. Tôi ghét cái việc anh cứ làm như máy để trả nợ cho nó. |
Este si que fue un estudio divertido porque les puse receptores por satélite a estos pingüinos de Magallanes en el lomo. Bây giờ điều này đã là một nghiên cứu thú vị vì tôi đặt thẻ vệ tinh trên lưng những con chim cánh cụt Magellanic này |
Intenta convencer a los donantes de que te presten unos pocos miles de dólares para pegarles en el lomo un receptor por satélite a los pingüinos... Cố gắng thuyết phục những nhà tài trợ cung cấp cho bạn vài ngàn Đôla để dán thẻ vệ tinh trên lưng các con chim cánh cụt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lomo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lomo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.