loath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loath trong Tiếng Anh.
Từ loath trong Tiếng Anh có các nghĩa là gớm, ghét, ghê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loath
gớmadjective |
ghétverb noun Artists always loathe what they produce, Miss lbbetson. Một nghệ sĩ luôn luôn ghét những gì họ tạo ra, thưa cô Ibbetson. |
ghêadjective It would be most inconvenient since I've sworn to loathe him for all eternity. Nó thật là bất tiện khi em thề là sẽ vĩnh viễn ghê tởm anh ta. |
Xem thêm ví dụ
That I must love a loathed enemy. Đó là tôi phải yêu thương một kẻ thù ghét. |
From age 15 to 18, I hated myself for becoming the thing that I loathed: a bully. Từ lúc 15 đến 18 tuổi, tôi ghét bản thân mình vì đã trở thành người mà tôi không hề muốn: một kẻ bắt nạt |
43 And there you will remember your conduct and all your deeds by which you defiled yourselves,+ and you will loathe yourselves* because of all the bad things that you did. 43 Tại đó, các ngươi sẽ nhớ lại lối sống và mọi việc làm khiến mình bị ô uế,+ các ngươi sẽ kinh tởm chính mình vì tất cả những việc xấu xa đã làm. |
I loathe this place, Mr Russell. tôi ghê tởm nơi này, ông Russell. |
I had a real self-loathing, and these feelings persisted long after I was baptized as one of Jehovah’s Witnesses. Tôi từng căm ghét bản thân, và cảm giác đó vẫn đeo đẳng tôi một thời gian dài sau khi đã làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
The three friends had their eyes riveted on the guns like men who are loath to let themselves be arrested. Ba người kia mắt cũng chăm chăm nhìn súng ở tư thế không chịu để bị bắt giữ. |
Nobody can afford to look around and to wait for somebody else to do what he is loath to do himself. Không ai có quyền được chần chừ mà nhìn quanh mình đợi một người khác thay mình làm điều mình không muốn làm. |
She earnestly loathes me, even now. Người phụ nữ đó, đến bây giờ vẫn thật sự hận tôi. |
God, how I loathe those people. Chúa ơi, chú thật ghê tởm đám người đó. |
I loathe that place. Tớ cảm thấy ghê tởm cái nơi đó. |
After her husband died, Matsu, then known by her Buddhist nun name of Hoshun-in, assured the safety of the Maeda clan after the year 1600 by voluntarily going as a hostage to Edo, capital of the new shōgun, Tokugawa Ieyasu, whom she loathed throughout her life as she watched him, her husband, and Hideyoshi compete for power. Sau khi chồng qua đời, Matsu, sau này được biết đến với Pháp danh Hoshun-in, đảm bảo cho an toàn của gia tộc Maeda sau năm 1600 bằng cách tự nguyện đến làm con tin ở Edo, thủ đô của shogun mới, Tokugawa Ieyasu, người mà cả đời bà ghê tởm khi chứng kiến cuộc tranh giành quyền bính giữa ông ta, chồng bà và Hideyoshi. |
Well, it's difficult trying to unite a community that has a history of mutual loathing. Chà, kể ra cũng khó mà thống nhất một cộng đồng xưa nay luôn thù địch nhau. |
For some he has turned the ideals and inspiration of the gospel into self-loathing and misery-making.3 Đối với một số người, nó đã biến những lý tưởng và sự soi dẫn của phúc âm thành sự tự ghê tởm và tự dày vò.3 |
He felt that God had abandoned him, so he expressed a loathing toward life. Ông có cảm nghĩ Đức Chúa Trời đã từ bỏ ông, vì vậy ông cảm thấy không thiết sống nữa. |
and hiding your ridiculous egocentric self-loathing. Vì đó chỉ là những cố gắng đáng thương để lấp đầy sự trống rỗng của các người và che giấu sự oán thù nực cười đến chính bản thân các người. |
There is one lady I shall be very loath to part from. Chỉ có một quý cô khiến tôi phải miễn cưỡng rời xa. |
I love myth and magic and existentialism and self- loathing. Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu. |
Is that loathing or a salute? Đó là sự khinh thường hay trân trọng? |
13 “‘These are the flying creatures that you are to loathe; they should not be eaten, for they are loathsome: the eagle,+ the osprey, the black vulture,+ 14 the red kite and every kind of black kite, 15 every kind of raven, 16 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 17 the little owl, the cormorant, the long-eared owl, 18 the swan, the pelican, the vulture, 19 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
To do this, we must not only develop a love for righteous and good things but also cultivate a hatred, an aversion, a loathing, for what is wicked. Để làm thế, chúng ta không phải chỉ phát triển lòng yêu sự công bình và điều lành nhưng còn phải vun trồng sự ghen ghét, ác cảm, ghê tởm đối với những điều ác. |
I loathe incompetence. Tao hoàn toàn không miễn cưỡng mày. |
In 739, Pope Gregory III begged Charles for his aid against Liutprand, but Charles was loath to fight his onetime ally and ignored the plea. Năm 739, Pope Gregory III thỉnh cầu Charles giúp chống lại Liutprand, nhưng Charles không muốn chống lại đồng minh một thời của mình và làm ngơ sự thỉnh cầu của Giáo hoàng. |
Who loathes me this much? Ai lại ghét tôi ghê vậy chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loath
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.