lips trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lips trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lips trong Tiếng Anh.
Từ lips trong Tiếng Anh có nghĩa là hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lips
hônverb I wonder what lips yours have kissed and where. Em không biết anh đã hôn đôi môi nào và ở đâu. |
Xem thêm ví dụ
Thus, the first sound to escape Grenouille's lips... sent his mother to the gallows. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
How beautiful you are, how good you smell and beautiful lips and eyes and.. perfect, you are perfect. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
He wants my name to curse the lips of every Jew. Hắn muốn tên của ta bị tất cả người Do Thái nguyền rủa. |
Lip never came back after he blew out of here. Chẳng thấy mặt thằng Lip từ lúc nó bỏ đi. |
Between April 2017 and July 2017, members ViVi, Kim Lip, JinSoul, and Choerry released their single albums, continuing the same Girl of the Month pattern. Từ tháng 4 năm 2017 đến tháng 7 năm 2017, các thành viên ViVi, Kim Lip, JinSoul và Choerry lần lượt phát hành album solo của họ. |
Bye, Lip. Tạm biệt, Lip. |
And then you have to go back and adjust for lip sync! ... requires a lot of patience and precision." Và sau đó bạn phải quay lại và điều chỉnh cho khớp với hình ảnh! ...đòi hỏi phải rất kiên nhẫn và chính xác." |
Her Maken, Missing Lip, originates from her shoe. Nguyên Hiển giận, rũ áo bỏ đi, từ đó sinh hiềm khích với ông ta. |
James's lips parted slightly as he tried to figure out how the devil to reply. Môi James hơi tách ra khi anh cố hình dung làm thế quái nào để trả lời. |
A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
10 For “whoever would love life and see good days must guard his tongue from bad+ and his lips from speaking deception. 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
Is Lip coming home for Thanksgiving tomorrow? Ngày mai anh Lip có về nhà dự lễ Tạ Ơn không? |
Ned stared at me even more fixedly than before, and finally loosened his lips enough to say: ‘It’s for tonight.’ Nét Len lại nhìn tôi chăm chú hơn, và cuối cùng bật ra: -Ngay tối hôm nay... |
She did not try to move her lips away from his kiss, but nor did she return it either. Nàng không hề cố ý gỡ môi ra khi chàng hôn, có điều không hôn lại. |
2 So it was that God’s ancient people were encouraged to offer to Jehovah God ‘the young bulls of their lips.’ 2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”. |
Rarely, severe allergic reactions may occur, including a rash or swelling of the lips or gums, which may require urgent medical assistance. Hiếm khi có phản ứng dị ứng trầm trọng xảy ra, bao gồm phát ban hoặc sưng môi hoặc mặt, có thể cần đến sự hỗ trợ y tế khẩn cấp. |
I tried to smile and a bolt of pain ripped through my lips. Tôi thử mỉm cười, và một cơn đau như xé lướt dọc qua đôi môi tôi. |
You will be getting some very nice lip gloss. Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý. |
This species is similar to Phalaenopsis fasciata but differs by having a three calluses (triserrate), wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and cuppy and its color usually pale yellow and it has a slightly musky fragrance. Loài lan này gần với Phalaenopsis fasciata nhưng khác là chúng có cánh tam giác rộng hơn but only differs on its wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and its color usually pale yellow and it is slightly fragrant. |
Their ears are set at eye level; they have large prominent eyes and quite thick lips. Tai của chúng được đặt trong tầm mắt; chúng có đôi mắt to và đôi môi khá dày. |
Proverbs 16:23 states: “The heart of the wise one causes his mouth to show insight, and to his lips it adds persuasiveness.” Châm ngôn 16:23 nói: “Lòng người khôn-ngoan dạy-dỗ miệng mình, và thêm sự học-thức nơi môi của mình”. |
Choosing this day whom you will serve is lip service only—until you actually live accordingly (see Joshua 24:15). Việc chọn ai mà các anh chị em sẽ phục vụ bây giờ sẽ chỉ là lời nói bề ngoài—cho đến khi nào các anh chị em thực sự sống đúng theo như điều lựa chọn đó (xin xem Giô Suê 24:15). |
“Well, I know everything that happened when we were together...” She pursed her lips. “À, em biết mọi thứ đã xảy ra khi chúng ta sống với nhau...”. |
But even with swollen lips, sunken eyes, and cheeks flushed red, I have found that this place right here is somewhere I can find great joy. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
On "While Your Lips Are Still Red", in addition to Holopainen on piano, Marco Hietala performs vocals and acoustic bass guitar, and Jukka Nevalainen plays drums. Trong "While Your Lips Are Still Red", ngoài Holopainen chơi piano, thì Marco Hietala hát chính và chơi guitar bass mộc, và Jukka Nevalainen chơi trống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lips trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lips
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.