liberador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liberador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ liberador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người giải phóng, cứu tinh, người giải thoát, giải phóng, sự thoát khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liberador
người giải phóng(liberator) |
cứu tinh
|
người giải thoát(liberator) |
giải phóng(release) |
sự thoát khỏi(release) |
Xem thêm ví dụ
Viajar puede ser liberador, pero cuando es incesante, nos convertimos en exiliados permanentes sin reposo. Đi lại có thể tự do, nhưng khi nó không có điểm dừng, chúng ta trở thành những kẻ tha hương mãi không có nơi tựa đầu. |
Tratemos de imaginar cómo sería nuestra vida sin las verdades liberadoras que hemos aprendido en la Biblia. Hãy thử nghĩ cuộc đời bạn sẽ ra sao nếu không được học lẽ thật giải thoát của Kinh Thánh. |
Entonces su padre le dio un impulso liberador muy fuerte por detrás, y él corrían, sangrando profusamente, ahora en el interior de su habitación. Sau đó cha của ông đã cho ông một thực sự mạnh mẽ thúc đẩy giải phóng từ phía sau, và ông scurried, chảy máu nghiêm trọng, xa vào nội thất của căn phòng của mình. |
12 La Palabra de Dios contiene verdades liberadoras y nos proporciona iluminación. 12 Lời Đức Chúa Trời chứa đựng lẽ thật giải thoát và khai sáng chúng ta. |
Una enorme oportunidad, liberadora de un nuevo potencial para la innovación, para el desarrollo. Một cơ hội khổng lồ, giải phóng cho những tiềm năng mới cho sự đổi mới và phát triển. |
¡ Qué pensamiento liberador! Đúng là giải phóng! |
Los alemanes fueron recibidos como liberadores y consiguieron el apoyo de la milicia irregular lituana en contra de la retirada de las fuerzas soviéticas. Đức Quốc Xã được hoan nghênh như là nghững người giải phóng và nhận được sự ủng hộ từ lực lượng dân quân Litva chống lại các đội quân Xô Viết đang rút lui. |
La Triptorelina es un análogo sintético de la hormona liberadora de gonadotrofina (GnRH). Leuprorelin thuộc nhóm thuốc tương tự hormone giải phóng gonadotropin (GnRH). |
Para nosotros, la sanación milagrosa, la protección poderosa, el conocimiento divino, el perdón liberador y la paz preciada, son algunas de las respuestas que recibimos al ofrecer con fe “la oración del alma”7. Đối với chúng ta, sự chữa lành kỳ diệu, sự bảo vệ mạnh mẽ, sự hiểu biết thiêng liêng, sự tha thứ mang lại tự do và sự bình an quý báu là trong số các câu trả lời nhận được khi chúng ta dâng lên “ước muốn chân thành của tâm hồn mình”7 bằng đức tin. |
Él es el Mesías o Liberador y, por causa de Él, cada uno de nosotros puede hacerse cargo de su mundo personal, aunque nos acosen las tragedias. Ngài là Đấng Mê Si hoặc Đấng Giải Cứu, và nhờ vào Ngài mà mỗi người chúng ta có thể đương đầu với thế giới của mình, cho dù những thảm kịch bao vây chúng ta. |
Liberadores inmortales. Người giải phóng bất tử. |
Y quiero decir que es algo liberador darse cuenta que eso no es obstáculo para la compasión siguiendo lo que dice Fred Luskin - que estos errores simplemente nos hacen humanos. Và tôi muốn nói đó là sự giải phóng để nhận ra rằng không có khó khăn nào -- theo những gì Fred Luskin nói -- rằng những lỗ hổng ấy mới tạo nên chúng ta. |
Te lo juro por Dios, que te resultará jodidamente liberador. Tôi thề với trời đất anh sẽ thấy thật tự do. |
Y más importante aún, ¿es posible que sus enseñanzas tengan algún efecto liberador en las mujeres de la actualidad? Và quan trọng hơn, sự dạy dỗ của ngài vẫn giúp phụ nữ ngày nay có nhiều tự do hơn không? |
Al hacerlo, puede beneficiarse de las verdades liberadoras que en la actualidad Jehová pone a nuestra disposición mediante su organización (Hebreos 10:24, 25). Làm thế, bạn có thể hưởng lợi ích nhờ được lẽ thật giải thoát, là lẽ thật Đức Giê-hô-va ban sẵn qua tổ chức của Ngài ngày nay.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
Nota mental para los liberadores: los desechables ocupan mucho espacio y no son biodegradables. Lưu ý nhỏ với các nhà giải phóng trên: nhựa dùng một lần chiếm rất nhiều chỗ và không phân hủy tự nhiên bằng vi khuẩn được. |
Y quiero decir que es algo liberador darse cuenta que eso no es obstáculo para la compasión -siguiendo lo que dice Fred Luskin- que estos errores simplemente nos hacen humanos. Và tôi muốn nói đó là sự giải phóng để nhận ra rằng không có khó khăn nào -- theo những gì Fred Luskin nói -- rằng những lỗ hổng ấy mới tạo nên chúng ta. |
Como hemos visto, la verdad contenida en la Biblia ejerce un efecto liberador en las personas de cualquier edad que la estudian y toman a pecho su mensaje. Như chúng ta đã thấy, lẽ thật trong Kinh-thánh mang lại sự tự do cho những người ở mọi lứa tuổi đang học về Kinh-thánh và sẵn lòng hưởng ứng thông điệp trong đó. |
En ocasiones la vida pone a prueba nuestra confianza en la misericordia, la justicia y el juicio de Cristo, así como en Su invitación liberadora de permitir que Su expiación nos sane, conforme perdonamos a los demás y a nosotros mismos. Đôi khi cuộc sống mang đến những thử thách cho chúng ta để xem chúng ta có tin cậy vào lòng thương xót, công lý, và sự phán xét của Đấng Ky Tô, và trong lời mời gọi giải thoát của Ngài để cho phép Sự Chuộc Tội của Ngài chữa lành chúng ta trong khi chúng ta tha thứ cho người khác và cho bản thân mình. |
Y eres invisible —no tienes secretos—, eso es tan liberador. Và bạn vô hình-bạn không có bí mật nào-đó là sự giải thoát. |
Me imagino que no tienen " liberadores ", ¿verdad? Tôi cho rằng ông không thuê bất cứ con ong nào? . |
Quiero dar la mano a nuestro liberador para contárselo a mis hijos. Tôi muốn bắt tay nhà giải phóng để tôi có thể kể lại cho các con nghe. |
"Lío" puede ser liberador, "lío" puede ser empoderamiento, "Lío" puede ser una forma de aprovechar múltiples puntos fuertes. "Mớ hỗn độn" có thể là tự do, "mớ hỗn độn" có thể là quyền lực, "mớ hỗn độn" có thể là một cách rút ra được nhiều điểm mạnh. |
¿Puedes imaginarte lo liberador que debe ser vivir sin todas esas reglas sociales? Cô có thể tưởng tượng một cuộc sống mà không có những quy tắc hành xử nhạt nhẽo? |
El primer testamento de Cristo es el Antiguo Testamento de la Biblia, que predijo y profetizó la venida del Salvador, Su vida trascendente y Su Expiación liberadora. Chứng thư thứ nhất về Đấng Ky Tô là Sách Cựu Ước của Kinh Thánh, đã đoán trước và tiên tri về sự giáng lâm của Đấng Cứu Rỗi, cuộc sống siêu việt của Ngài và Sự Chuộc Tội tự nguyện của Ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới liberador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.