lexical trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lexical trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lexical trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lexical trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là từ điển, từ vựng, xem lexique 1, tự vị, từ vựng học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lexical

từ điển

từ vựng

xem lexique 1

tự vị

từ vựng học

(lexical)

Xem thêm ví dụ

Em 1931, Louis Allen apresentou a primeira lista de correspondências sistemáticas entre um conjunto de 25 itens lexicais em Sioux e iroquês.
Năm 1931, Louis Allen đưa ra danh sách đầu tiên về về sự tương đồng ở 25 mảng từ vựng trong các ngôn ngữ Sioux và Iroquois.
Esta língua tem 95% de similaridade lexical com o satawalesa, 88% com o woleaiano e o puluwatesa; 81% com mortlock; 78% com o chuquês e 74% com o ulithiano.
Tiếng Carolinian tương đồng đến 95% về từ vựng với tiếng Satawal, 88% với tiếng Woleai và Puluwat; 81% với tiếng Mortlock; 78% với tiếng Chuuk, 74% với tiếng Ulithian.
Ampliar o R também é facilitado pelas suas regras de contexto lexical.
Việc mở rộng R cũng dễ dàng nhờ các luật đóng khối từ vựng.
Olhem para estes dois senhores muito distintos: Temos o Kanzi, ele dominava 200 símbolos lexicais, uma incrível proeza.
Hãy nhìn vào 2 "quý ông" rất rất khác biệt này Đây là Kanzi, chú tinh tinh hiểu được 200 thẻ từ vựng, quả là một thành tích đáng kinh ngạc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lexical trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.