lesione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lesione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesione trong Tiếng Ý.

Từ lesione trong Tiếng Ý có các nghĩa là vết thương, điều tổn hại, bị thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lesione

vết thương

noun

Questo soggetto ha subito una seria lesione da un colpo d'arma da fuoco in faccia.
Chủ thể này chịu đựng một vết thương nghiêm trọng vì ăn đạn vào mặt.

điều tổn hại

noun

bị thương

noun

Quando chiusi la porta lui riportò una lesione alle dita alquanto grave.
Khi tôi đóng cửa lại thì ngón tay của nó bị thương nặng.

Xem thêm ví dụ

Nel secondo caso abbiamo operato una lesione, abbiamo reimpiantato esattamente le stesse cellule e, in questo caso, e cellule sono rimaste e sono diventate neuroni maturi.
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
Riportai delle lesioni ai nervi sotto le ginocchia e mi ci vollero tre mesi per guarire.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
Sua moglie ha lesioni interne.
Bà ấy bị xuất huyết nội.
E quando sapremo se ci sono stati delle lesioni?
Và khi nào thì chúng ta có thể biết nếu có bất kì nguy hiểm nào?
(Isaia 1:6b) Qui il profeta menziona tre tipi di lesioni: ferite (tagli, come quelli provocati da una spada o un coltello), lividure (lividi risultanti da percosse) e piaghe fresche (ulcere recenti, aperte, che sembrano insanabili).
(Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được).
Lesione totale spinale, C7 C8.
Chấn thương cột sống C7-C8 hoàn toàn.
È quindi molto importante evitare lesioni involontarie.
Rất quan trọng để tránh những vết thương vô ý
La ragazzina aveva il bacino rotto, serie lesioni alla spalla, fratture multiple e gravi ferite alla testa inoperabili.
Em ấy bị gãy xương chậu, một bên vai bị thương trầm trọng, nhiều xương bị gãy, và đầu bị thương nặng khó có thể chữa được.
34 “Il settimo giorno il sacerdote esaminerà di nuovo la lesione e, se la lesione del cuoio capelluto o della barba non si è estesa sulla pelle e non appare più profonda della pelle, dovrà quindi dichiarare pura la persona, e questa si laverà gli indumenti e sarà pura.
34 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra chỗ có vết một lần nữa, nếu vết trên da đầu hoặc chỗ có râu không lan ra và không lõm sâu hơn da thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó tinh sạch, người đó sẽ giặt quần áo mình và được tinh sạch.
17 Il sacerdote lo esaminerà+ e, se la lesione è diventata bianca, allora lo dichiarerà puro.
17 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra,+ và nếu vết chuyển thành màu trắng thì sẽ tuyên bố là người bệnh tinh sạch.
Nel complesso, i fattori che sappiamo essere necessari allo sviluppo dei tessuti, alla loro manutenzione, diminuiscono man mano che invecchiamo, mentre fattori coinvolti nella cura, in una lesione o in un'infiammazione, diminuiscono con l'invecchiamento.
Và một cách tổng quát, những tác nhân mà chúng ta biết thì rất cần để phát triển mô, để nuôi dưỡng mô-- chúng bắt đầu giảm khi chúng ta già đi, trong các nhân tố góp phần tổn thương hay viêm nhiễm -- nguy cơ càng nhiều khi chúng ta già đi.
Nonostante fosse paralizzato e privo di percezioni sensoriali dalla vita alla punta dei piedi dopo un incidente d'auto di sei anni fa che ha ucciso il fratello e causato una lesione del midollo che l'ha ridotto in sedia a rotelle, Juliano si è messo alla prova e quel giorno ha fatto qualcosa che quasi tutti quelli che l'hanno visto in questi sei anni credevano impossibile.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
Il nostro scopo non era riparare il midollo spinale, tuttavia siamo stati in grado di dare il via a uno dei rimodellamenti più ampi delle proiezioni assonali mai osservato nel sistema nervoso centrale di un mammifero adulto dopo una lesione.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Un'assistente, Melissa Benedict, ha avuto le stesse lesioni per due o tre anni.
Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó.
+ 32 Il settimo giorno il sacerdote esaminerà la lesione; se questa non si è estesa, se non vi sono comparsi peli gialli e se non appare più profonda della pelle, 33 la persona si deve radere, ma non nella zona della lesione.
+ 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết.
Ulteriori analisi confermarono che aveva una lesione cerebrale.
Những lần xét nghiệm sau đó khẳng định Andrew bị thiểu năng trí tuệ.
E ́ progettato per guarire da ogni lesione.
Chúng được thiết kế để phục hồi từ các chấn thương.
Le lesioni cutanee si stanno spargendo per tutto il corpo.
Thương tổn ở da đang lan rộng khắp người.
+ 3 Il sacerdote esaminerà la lesione sulla pelle.
+ 3 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết trên da người đó.
Ma poi potrebbero comparire lesioni all’apparato digerente e infezione cerebrale con conseguente morte per insufficienza cardiaca.
Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim.
QUANDO sua figlia, già grande, riportò una grave lesione cerebrale, Marion fece quello che farebbero molti di noi.
KHI cô con gái của bà Marion bị chấn thương não nặng, bà đã làm điều mà nhiều người trong chúng ta cũng sẽ làm, cầu xin Thượng Đế cứu giúp.
Si è notato che quando un incidente causa lesioni o danni, spesso la gente esita a scusarsi per timore che in tribunale questo gesto venga interpretato come un’ammissione di colpa.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
Alcuni hanno reazioni immunitarie più forti alle lesioni muscoli ed una maggiore capacità di riparare e sostituire le fibre danneggiate, aumentando così il loro potenziale di crescita muscolare.
Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ.
In alcuni momenti, ognuno di noi soffre anche per il dolore causato da lesioni traumatiche o da altri problemi fisici o mentali.
Vào một thời điểm nào đó, mỗi người trong chúng ta cũng có cảm giác đau đớn từ những chấn thương hoặc khó khăn khác về thể chất hoặc tinh thần.
Senza lesioni, non possiamo esserne certi.
Không có các tổn thương thì ta không thể dám chắc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.