leopardo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leopardo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leopardo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ leopardo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo hoa mai, Báo hoa mai, beo, Báo hoa mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leopardo
báo hoa mainoun (Gran felino salvaje con piel con manchas, Panthera pardus, originario de África y Asia.) |
Báo hoa mainoun (mamífero carnívoro de la familia de los félidos) |
beonoun Luego sigue un leopardo con cuatro alas y cuatro cabezas. Rồi đến lượt con beo bốn cánh bốn đầu! |
Báo hoa mai
|
Xem thêm ví dụ
El profeta de Jehová inquirió: “¿Puede un cusita cambiar su piel?, ¿o un leopardo sus manchas? Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng? |
Supongo que Gallier los mató primero, quizás siguiendo algún ritual, y después se los dio a comer al leopardo. Tôi cho là Gallier giết họ trước, có khả năng là một hình thức nghi lễ gì đó, rồi cho con báo ăn. |
Para 332 a.E.C., año en el que Alejandro Magno se abalanzó como un leopardo sobre el Oriente Próximo, ya estaban en boga los objetos importados de Grecia. Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6). |
Fue atacado por un leopardo y lo abandonaron en el bosque. Anh ta đã bị tấn công bởi một con báo và họ cấm anh ta vào rừng. |
Ahora bien, durante la época fabulosa en que trabajamos con Legadema, durante ese período de cinco años, se cazaron legalmente en los safaris 10 mil leopardos. Trong khoảng thời gian 5 năm đặc biệt khi chúng tôi làm việc với Legadema, 10,000 con báo đã bị bắn một cách hợp pháp bởi những thợ săn. |
Sí, no puedes ponerte leopardo y cebra. hai đứa đó không chơi chung đâu. |
Sólo quedan 40 leopardos Amur salvajes y el número disminuye. Chỉ còn có 40 con báo Amur sống trong tự nhiên và con số này ngày càng giảm. |
España podría proporcionar 24 Leopard 2A4 para convertir sus barcazas en estos vehículos para el Ejército Español. Tây Ban Nha có thể mua 24 chiếc cho quân đội Tây Ban Nha từ chuyển đổi Leopard 2A4. |
El leopardo de las nieves. Báo tuyết. |
Recuerdo una noche cuando un leopardo hambriento entró a la casa de uno de nuestros vecinos y se llevó a su hijo dormido desde su cama. Tôi nhớ đêm hôm đó, khi một con báo đen đói xông vào nhà của một người hàng xóm và bắt mất đứa bé đang ngủ trên giường. |
Nadie ha explicado qué buscaba el leopardo a esa altitud. Không ai giải thích được con báo đã đi tìm gì trên độ cao đó. |
Estos leopardos están en la caza de algo más. Những con báo này đang săn những thứ khác. |
" Si ves a un leopardo, hijo, mejor corre tan rápido como puedas. " " Nếu con nhìn thấy một con báo đen, thì hãy chạy bán sống bán chết đi. " |
El Leopard 2 Hel (Hel de Helénico) es un derivado del 2A6 que fue encargado por el Ejército de Grecia en 2003. Leopard 2 Hel là một chiếc 2A6, được dặt hàng cho quân đội Hy Lạp trong năm 2003. |
El gomón se va a empezar a hundir y los leopardos se precipitarán y la gente volverá a casa contando historias del ataque. Thuyền bắt đầu chìm, họ đua nhau quay trở lại thuyền và trở về nhà và kể câu chuyện họ bị tấn công. |
El cocodrilo se come al leopardo y se convierte en cocodrilo y en leopardo y en mono. Con cá sấu ăn con báo... thì sẽ là cả cá sấu cả báo... và con khỉ. |
Les voy a mostrar unas fotos de ballenas de beluga, ballenas de Groenlandia, narvales, osos polares y leopardos marinos; pero esta foto de aquí significa mucho más para mí que las otras. Tôi đang cho các bạn xem hình những con cá voi trắng, cá voi đầu cong, và kỳ lân biển, gấu vùng cực, và sư tử biển ngày nay, nhưng ở đây bức hình này có ý nghĩa đối với tôi nhiều hơn bất cứ bức hình nào tôi từng chụp. |
La versión más extendida de los Leopard 2, el modelo Leopard 2A4, incluía cambios sustanciales, incluyendo un sistema de supresión de fuego y explosiones, un control de fuego totalmente digital capaz de manejar los nuevos tipos de munición y una nueva torre con blindaje de titanio/tungsteno. Phiên bản phổ biến nhất của gia đình Leopard 2, phiên bản 2A4 bao gồm các thay đổi đáng kể, bao gồm hệ thống chữa cháy tự động và ngăn chặn nổ, một hệ thống điều khiển hỏa lực với tất cả các hệ thống kỹ thuật số có thể xử lý các loại đạn mới, và tháp pháo được cải thiện với giáp titan / vonfram phẳng. |
En Asia, los leopardos que devoran hombres usualmente atacan durante la noche, y se dice que han roto puertas y tejados de paja para conseguir presa humana. Ở châu Á, những con báo ăn thịt người thường tấn công vào ban đêm, và đã được báo cáo là phá cửa và lợp mái nhà để tiếp cận con người. |
Ahora bien, lo que en realidad hace que estas playas sean únicas es la fauna que recorre sus arenas: hipopótamos, elefantes, búfalos, leopardos y gorilas. Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột. |
Aquí quieren leopardos para que coman monos. Ở đây, phải hy vọng có đủ báo để đuổi lũ khỉ đầu chó. |
En el Parque Nacional Chitwan de Nepal, el tigre de Bengala coexiste con el leopardo indio porque hay una gran cantidad de presas, una gran proporción de presas es de menor tamaño y existe una vegetación densa. Trong vườn quốc gia Chitwan của Nepal, hổ Bengal cùng tồn tại với báo Ấn Độ vì có nguồn con mồi lớn, một tỷ lệ lớn con mồi có kích thước nhỏ hơn và thảm thực vật dày đặc tồn tại. |
Textos como Isaías 11:6-9 tendrán un maravilloso cumplimiento: “El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos. Các câu Kinh-thánh như Ê-sai 11:6-9 sẽ được ứng nghiệm một cách huy hoàng: “Muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng đi. |
Al menos ya sabemos de dónde vino el leopardo. Ít nhất bây giờ chúng ta biết con báo từ đâu tới. |
Se fabricaron 450 vehículos Leopard 2, designado como A1; 248 fueron fabricados por Krauss-Maffei (chasis del no 10211 al 10458) y 202 por MaK (chasis del no 20173 al 20347). Phiên bản này có một số thay đổi nhỏ về tầm nhìn của xạ thủ đã được làm vào hàng loạt thứ hai 450 xe Leopard 2 được chỉ định là phiên bản A1; 248 chiếc của Krauss-Maffei (Số khung từ Nr 10211 đến 10458.) và do 202 MaK (Số khung từ 20173 đến 20347.). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leopardo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới leopardo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.