legítimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legítimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legítimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ legítimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thật, thực, phải, hợp pháp, chính cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legítimo

thật

(genuine)

thực

(genuine)

phải

(true)

hợp pháp

(lawful)

chính cống

(genuine)

Xem thêm ví dụ

Sem posteridade legítima.
Không có hậu duệ.
Por conseguinte, podemos usar as provisões legítimas do mundo para nos desincumbirmos de nossas obrigações bíblicas e para realizarmos a pregação da mensagem do Reino.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Sou uma ameaça para todos os filhos legítimos do reino.
Ta là mối đe dọa đối với mọi đứa con trai được công nhận trong vương quốc
Ele é um filho legítimo do Presidente Wilson.
Đó là con trai chính của tổng thống Wilson đấy.
Aparentemente são um grupo legítimo não- lucrativo
Bề ngoài, bọn chúng là một tổ chức phi lợi nhuận hợp pháp
(Salmo 36:9) Portanto, direta ou indiretamente, Deus é a fonte de todo poder legítimo que possamos ter.
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có.
Sua lei da castidade é clara: As relações sexuais só são lícitas se forem entre um homem e uma mulher que sejam legal e legitimamente casados um com o outro.
Luật trinh khiết của Ngài là rõ ràng: mối quan hệ tình dục chỉ thích hợp giữa một người đàn ông và một người phụ nữ là những người đã kết hôn một cách hợp pháp và hợp thức với tư cách là vợ chồng.
O material dele é legítimo.
Hắn kẹt là đúng rồi.
Lembre-se de que há uma diferença entre dar um presente por um serviço legítimo e oferecer um suborno para um favor ilegal.
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
Ainda o corpo do Rei Robert estava morno e já o Lorde Eddard andava a conspirar para roubar o legítimo trono ao Joffrey.
Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey.
Ele é também o Soberano legítimo.
Ngài cũng là Đấng Thống Trị chính đáng.
Estava em uma casa de empenhos esperando que alguém o recolhesse... e o devolvesse ao seu legitimo dono.
Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực.
Sou um DJ legítimo, não um palhaço de festas de aniversário.
Tớ là DJ chính hiệu, không phải chú hề tiệc sinh nhật.
Ele tem instado com os grupos nacionais a que lhe atribuam a glória devida ao Seu nome, a que o adorem com espírito e verdade, e a que reconheçam seu Filho reinante, Cristo Jesus, como o legítimo Governante da Terra.
Ngài đã kêu gọi các nước hãy dành sự vinh hiển cho danh Ngài, hãy thờ phượng Ngài bằng tâm thần và lẽ thật, và hãy nhìn nhận Chúa Giê-su Christ, là Con Ngài đang trị vì với tư cách đấng Cai trị hợp pháp của trái đất.
Se isso for verdade, o Stannis é o rei legítimo.
Nếu đó là thật, Stannis sẽ là 1 vị vua hợp pháp rồi
Um neto legítimo dele sucederia você no trono.
Cháu của ông ấy sẽ theo ngươi kế tiếp lên ngai vàng.
“Eu,——, aceito a ti,——, como minha esposa legítima, para amar e prezar em harmonia com a lei divina, conforme especificada nas Escrituras Sagradas para os maridos cristãos, pelo tempo que ambos vivermos juntos, na terra, segundo o arranjo marital de Deus.”
“Tôi (tên chồng) xin nhận (tên vợ) làm vợ, và hứa sẽ yêu thương theo luật-pháp của Đức Chúa Trời được ghi chép trong Kinh-thánh dành cho các người chồng tín-đồ đấng Christ, ngày nào mà cả hai chúng ta cùng còn sống chung với nhau trên mặt đất này, theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời liên-quan đến hôn-nhân”.
Por ocasião do batismo, por exemplo, ela talvez estivesse praticando algo em secreto ou vivendo numa condição que poderia resultar em desassociação caso já fosse legitimamente batizada.
Chẳng hạn, vào thời điểm làm báp-têm, một người vẫn có lối sống hoặc hành vi sai trái—có thể bị khai trừ nếu làm báp-têm rồi—nhưng lại giấu giếm điều đó.
(2 Samuel 7:11-16; Lucas 22:28-30) Quando “os tempos designados das nações” acabaram em 1914 EC, Jesus Cristo, como herdeiro régio de Davi, podia legitimamente receber o governo do Reino.
(2 Sa-mu-ên 7:11-16; Lu-ca 22:28-30) Khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt vào năm 1914 CN, Chúa Giê-su Christ, với tư cách là người kế vị ngôi vua Đa-vít, có thể chính đáng được nhận vương quyền.
Em resultado, sua consciência começou a incomodá-lo, por isso decidiu devolver as coisas roubadas aos legítimos donos.
Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ.
Esse e outros textos bíblicos deixam claro que Deus condena as relações sexuais entre uma pessoa casada e outra que não seja seu cônjuge legítimo.
Rõ ràng, câu này và những câu Kinh Thánh khác cho thấy Đức Chúa Trời lên án quan hệ vô luân giữa người đã lập gia đình với người không phải là người hôn phối của mình.
Esse mostrou que ninguém pode legitimamente desafiar a soberania de Jeová, quando expulsou “a serpente original” para sempre do céu.
Ngài cho thấy không ai có thể chính đáng thách thức quyền thống trị của Đức Giê-hô-va khi ngài quăng “con rắn xưa” ra khỏi trời vĩnh viễn.
(1 Pedro 2:13, 14) Os servos de Jeová conscienciosamente pagam de volta a César o que este demanda legitimamente em forma de impostos, e vão até onde sua consciência treinada pela Bíblia lhes permite ir em ser “obedientes a governos e autoridades como governantes, . . . prontos para toda boa obra”.
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thận trọng trả cho Sê-sa tiền thuế hợp pháp mà Sê-sa đòi hỏi. Vì lương tâm họ được Kinh-thánh rèn luyện, nên họ làm mọi điều mà lương tâm cho phép trong việc ‘vâng lời những bậc cầm quyền chấp-chánh, sẵn-sàng làm mọi việc lành’ (Tít 3:1).
Ele tem um " website " legítimo, um portfólio... credenciais adequadas...
Nếu hắn có một trang web hợp pháp danh mục đầu tư, chứng chỉ thích hợp,
Jeová é o Soberano legítimo, merecedor de adoração e louvor.
Đức Giê-hô-va là Đấng có quyền trị vì, đáng được thờ phượng và tôn vinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legítimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.