legítimamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legítimamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legítimamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ legítimamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp pháp, hoàn toàn đích đáng, đúng mức, một cách đàng hoàng, đúng luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legítimamente
hợp pháp
|
hoàn toàn đích đáng(properly) |
đúng mức(properly) |
một cách đàng hoàng(properly) |
đúng luật
|
Xem thêm ví dụ
(1 Pedro 2:13, 14.) Los siervos de Jehová pagan al César, por motivos de conciencia, lo que pide legítimamente con relación a los impuestos, y van tan lejos como les permite su conciencia educada por la Biblia al ‘obedecer a los gobiernos y a las autoridades como gobernantes, estando listos para toda buena obra’. Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thận trọng trả cho Sê-sa tiền thuế hợp pháp mà Sê-sa đòi hỏi. Vì lương tâm họ được Kinh-thánh rèn luyện, nên họ làm mọi điều mà lương tâm cho phép trong việc ‘vâng lời những bậc cầm quyền chấp-chánh, sẵn-sàng làm mọi việc lành’ (Tít 3:1). |
Y estas voces se hicieron tan persistentes y convincentes que empecé a temer legítimamente por mi vida, que es cuando me dije, después de 34 días Và những tiếng nói như thế trở nên ngày càng dai dẳng và rất thuyết phục đến nỗi tôi bắt đầu lo sợ một cách chính đáng cho cuộc sống của tôi, đó là khoảng thời gian mà tôi đã nói với chính mình sau 34 ngày -- và tôi sẽ không bao giờ quên được khoảnh khắc ấy |
Además, sostuvo que un rey ha de ser virtuoso para poder gobernar legítimamente. Hơn nữa, ông cho rằng một vị vua phải có đạo đức để có thể cai trị một cách đúng đắn. |
Y necesitaba una asociación para hacerlo legítimamente. Và tôi thì cũng cần một mối quan hệ cộng tác để làm điều đó một cách đúng luật. |
Eso es legítimamente decepcionante. Thế thì tật đáng tiếc. |
Si ellos no la mencionan, destaque la siguiente declaración doctrinal: Los sagrados poderes de la procreación han de emplearse solo entre el hombre y la mujer legítimamente casados como esposo y esposa. Nếu học sinh không đề cập đến điều đó, hãy chỉ ra rằng lời phát biểu sau đây về giáo lý: Những khả năng thiêng liêng về sự sinh sản chỉ được sử dụng giữa một người nam và người nữ đã cưới hỏi hợp pháp với tư cách là vợ chồng. |
Tal como a los levitas se les permitía seguir realizando su servicio sagrado en sábado, Jesús podía efectuar legítimamente los deberes que Dios le había asignado como Mesías sin violar la Ley divina. (Mateo 12:5.) Cũng như người Lê-vi được phép tiếp tục thánh chức của họ vào ngày Sa-bát thì Giê-su cũng có thể thi hành một cách chính đáng những nhiệm vụ mà ngài được Đức Chúa Trời giao phó với tư cách là đấng Mê-si mà không phạm luật của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 12:5). |
Además, declara que “Dios ha mandado que los sagrados poderes de la procreación han de emplearse sólo entre el hombre y la mujer legítimamente casados como esposo y esposa”. Nó tuyên bố thêm rằng “Thượng Đế đã truyền lệnh rằng những khả năng thiêng liêng về sự sinh sản chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ đã cưới hỏi hợp pháp là chồng và vợ mà thôi.” |
Los sagrados poderes de la procreación han de emplearse solo entre el hombre y la mujer legítimamente casados como esposo y esposa (véanse Génesis 39:9; Alma 39:9). Những khả năng thiêng liêng về sự sinh sản chỉ có thể được sử dụng giữa người nam và người nữ đã cưới hỏi hợp pháp với tư cách là chồng và vợ (xin xem Sáng Thế Ký 39:9; An Ma 39:9). |
Escriba la siguiente declaración doctrinal en la pizarra: Los sagrados poderes de la procreación han de emplearse solo entre el hombre y la mujer legítimamente casados como esposo y esposa. Viết lời phát biểu sau đây về giáo lý lên trên bảng: Những khả năng thiêng liêng về sự sinh sản chỉ phải được sử dụng giữa một người nam và người nữ đã cưới hỏi hợp pháp với tư cách là vợ chồng. |
Para proteger al pueblo de quien robó el poder al primer ministro elegido legítimamente. Để bảo vệ người dân khỏi kẻ cướp chính quyền từ thủ tướng được bầu chọn hợp pháp. |
También declaramos que Dios ha mandado que los sagrados poderes de la procreación han de emplearse sólo entre el hombre y la mujer legítimamente casados como esposo y esposa. Chúng tôi tuyên bố thêm rằng Thượng Đế đã truyền lệnh rằng những khả năng thiêng liêng về sự sinh sản chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ đã cưới hỏi hợp pháp là chồng và vợ mà thôi. |
¿Le dedico a mi cónyuge el tiempo, atención y cariño que legítimamente merece?”. Hãy tự hỏi: “Tôi có thật sự dành đủ thời gian, sự quan tâm và tình yêu thương cho người bạn đời của tôi không?”. |
Una encuesta de 2007 de la BBC realizada a aproximadamente 12.000 individuos preguntaba, «¿Cómo de dispuesto estaría a apoyar un Parlamento Mundial en el que los votos estén basados en el tamaño de la población, y el cual tendría legítimamente autoridad para tomar medidas políticas vinculantes?» Năm 2007, BBC đã khảo sát khoảng 12.000 người với câu hỏi: "Bạn ủng hộ như thế nào về một Nghị viện Toàn cầu, nơi các thành viên bỏ phiếu được dựa trên dân số của các quốc gia, và nghị viện này có thể đưa ra các chính sách ràng buộc?" |
Entonces, si alguien puede nombrar alguna causa justa por la que no puedan ser unidos legítimamente... Do đó, nếu có ai cảm thấy việc kết hợp hai con người này là không hợp lý... |
Las versiones bíblicas que emplean el nombre de Dios donde legítimamente corresponde nos ayudan a acercarnos a Dios (Santiago 4:8). Các bản dịch Kinh Thánh dùng danh Đức Chúa Trời đúng chỗ có thể giúp bạn đến gần với Ngài (Gia-cơ 4:8). |
Cuando los israelitas pidieron un rey, Samuel explicó los deberes que el rey podría reclamar legítimamente de sus súbditos. Khi người Y-sơ-ra-ên xin lập vua cai trị họ, nhà tiên tri Sa-mu-ên cho biết vua có quyền đòi hỏi những gì. |
Cuando ésta se utiliza legítimamente, el poder de procrear bendecirá y santificará (véase Enseñanzas de los Presidentes de la Iglesia: Joseph F. Khi được sử dụng hợp pháp, khả năng sinh sản sẽ ban phước và sẽ thánh hoá (xin xem Teachings of Presidents of the Church: Joseph F. |
Jarvis, en mi opinión legítimamente, adopta la terminología de los insectos sociales y la denomina reina. Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa. |
Es una señal para reunir fuerzas, atravesar el Muro y reclamar las tierras fértiles que legítimamente nos pertenecen. Đây là một dấu hiệu để tập hợp vũ khí, để tấn công bức tường và lấy lại vùng đất màu mỡ của chính chúng ta. |
La sanción dictaminada por los tribunales nacionales fue excesiva en vista de la falta de flexibilidad de la ley local y desproporcionada para los fines que legítimamente se persiguieran”. Tòa án Nhân quyền Châu Âu cũng nhận định rằng biện pháp trừng phạt của các tòa án Nga là quá khắt khe và không cân xứng với tội bị cáo buộc. |
Avivar deseos que solo se podrán satisfacer legítimamente al cabo de los años puede resultar frustrante y deprimente. (Nhã-ca 2:7) Làm ngọn lửa tình bừng cháy mà chỉ được thỏa mãn một cách chính đáng nhiều năm sau thì có thể khiến mình bực bội và đau khổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legítimamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới legítimamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.