lea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lea trong Tiếng Anh.

Từ lea trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh đồng cỏ, khoảng đất hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lea

cánh đồng cỏ

noun

khoảng đất hoang

noun

Xem thêm ví dụ

The tour visited locations across the UK which kicked off in Leas Cliff Hall in Folkestone.
Tour lưu diễn tại các khắp các thành phố của nước Anh, bắt đầu từ Leas Cliff Hall ở Folkestone.
The episode features guest appearances from Lea Michele, Cory Monteith, and Amber Riley from the Fox series Glee.
Những khách mời đặc biệt của tập phim này gồm Lea Michele, Cory Monteith, và Amber Riley từ sê-ri phim truyền hình của Fox, Glee.
" Glee would be nothing without you , " said a Marchesa-clad Lea Michele when she won for TV comedy actress .
Nữ diễn viên Lea Michele với bộ đồ Marchesa giành giải thưởng nữ diễn viên hài kịch truyền hình được yêu thích nhất đã nói : " Glee sẽ không là cái gì nếu thiếu các bạn " .
Later that month, 24 February, came a daylong battle with submarines when Lea and fellow escorts again and again dashed out from their convoy screen to keep down attacking U-boats which had sunk four of the merchantmen.
Cuối tháng đó, vào ngày 24 tháng 2, là một ngày dài chiến đấu chống lại tàu ngầm đối phương, khi Lea và các tàu hộ tống khác phải lần lượt tách ra để đẩy lui các U-boat, vốn đã thành công trong việc đánh chìm bốn tàu buôn Đồng Minh.
Puck begins dating Rachel Berry (Lea Michele), the glee club lead vocalist, after his mother urges him to find a Jewish girlfriend; Rachel is initially resistant, but agrees after Puck sings "Sweet Caroline" for her in front of the glee club.
Puck sau đó đã hẹn hò với ca sĩ chính của nhóm hát, Rachel Berry (Lea Michele) trong một thời gian ngắn khi mẹ của anh muốn Puck tìm một cô bạn gái Đạo Do Thái; dù vậy, cô đã từ chối và đổi lại ý kiến của mình khi Puck tỏ tình bằng ca khúc "Sweet Caroline" trước mặt nhóm hát.
I won't lea ve her.
Con sẽ không bỏ cổ.
Roger Lea MacBride Charlottesville, Virginia July, 1970 PROLOGUE The stars hung luminous and low over the prairie.
ROGER LEA MACBRIDE Charlotteville, Virginia Tháng Bảy 1970 PHẦN MỞ ĐẦU Những vì sao lung linh sà thấp trên đồng cỏ.
While serving in Finland, I learned that my mission president’s wife, Sister Lea Mahoney, was a native of Finland.
Trong khi đang phục vụ ở Phần Lan, tôi biết được rằng vợ của vị chủ tịch phái bộ truyền giáo của tôi, Chị Lea Mahoney, là người Phần Lan.
She was named in honor of Edward Lea, a US Navy officer killed during the American Civil War.
Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên theo Edward Lea, một sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ tử trận trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.
Lea's fashion style is girly.
Phong cách của Clara rất gợi cảm trẻ trung.
EJ and Sue Randell (voiced by Lea DeLaria and Tig Notaro) – Jeff's lesbian mothers; EJ has a very similar appearance to Jeff and has a masculine dress taste, while Sue is always patient with her son Jeff and has a calm personality.
EJ - Sue Randell (lồng tiếng bởi Lea Delaria và Tig Notaro) - bà mẹ đồng tính nữ của Jeff, EJ có một ngoại hình rất giống với Jeff và trang phục như một người đàn ông, và Sue luôn kiên nhẫn với con trai của cô, Jeff và có tính cách bình tĩnh.
Princess Jasmine is voiced by Linda Larkin, animated by Mark Henn, and her singing voice is provided by Lea Salonga (in the feature film) and Liz Callaway (in the direct-to-video sequel).
Công chúa Jasmine do Linda Larkin lồng tiếng, và phần hát của nàng do Lea Salonga đảm nhiệm (trong bộ phim gốc) và Liz Callaway (trong phần kế tiếp phát hành trên đĩa phim).
The subplot with Kurt and Rachel Berry (Lea Michele), and its introduction of Harmony (Lindsay Pearce), garnered praise for all three performers.
Cốt truyện phụ giữa Kurt và Rachel Berry (Lea Michele), và phần giới thiệu nhân vật mới, Harmony (Lindsay Pearce), nhận được nhiều khen ngợi dành cho cả ba diễn viên.
Jack was Darth Vader and Steven dressed up as Princess Lea.
Jack là Darth Vader và Steven đóng vai công chúa Lea.
In 2010, GQ magazine had a few members of the television show Glee (Dianna Agron, Lea Michele and Cory Monteith) partake in a photoshoot.
Năm 2010, GQ mời các diễn viên của phim học đường Glee (Dianna Agron, Lea Michele và Cory Monteith) tham gia chụp hình cho tạp chí.
A tournament was started two weeks later on Raw, where former Divas Champion Maryse qualified over Brie Bella, Alicia Fox qualified over Kelly Kelly, Eve Torres qualified over Katie Lea Burchill, and Gail Kim qualified over former Divas Champion Jillian Hall.
Một giải đấu đã được bắt đầu hai tuần sau trong Raw, nơi cựu Divas Champion Maryse đủ điều kiện trên Brie Bella, Alicia Fox đủ điều kiện hơn Kelly Kelly, Eve Torres đủ điều kiện trên Katie Lea Burchill và Gail Kim đủ điều kiện trước cựu Divas Champion Jillian Hall.
In 2011, urged by singer and producer Lea Ben Sasson, she began recording La Velocidad del paisaje, her first studio material, preproduced by Martín Musotto, brother of the Argentine percussionist Ramiro Musotto .
Năm 2011, được ca ngợi bởi ca sĩ và nhà sản xuất Lea Ben Sasson, cô bắt đầu thu âm album phòng thu đầu tiên của cô La Velocidad del paisaje, tiền sản xuất bởi Martín Musotto, anh trai của nghệ sĩ nhạc cụ gõ người Argentina Ramiro Musotto (es).
Between 22 April 1943 and 30 May, Lea joined the hunter-killer group formed around the escort carrier Bogue in the first mission of such a group.
Từ ngày 22 tháng 4 đến ngày 30 tháng 5 năm 1943, Lea tham gia đội tìm-diệt hình thành chung quanh tàu sân bay hộ tống Bogue trong nhiệm vụ đầu tiên của một đội như thế.
For example, a yarn having a size of 1 lea will give 300 yards per pound.
Ví dụ như một loại sợi có kích thước là 1 "lea" sẽ cho chiều dài 300 yard mỗi pound.
"Whatever Happened to Saturday Night" is sung by John Stamos, and "Damn It, Janet" by Cory Monteith and Lea Michele.
"Whatever Happened to Saturday Night" sau đó đã được trình diễn bởi John Stamos, còn ca khúc "Damn It, Janet" thì trình diễn bởi Cory Monteith và Lea Michele.
Lea's skin is may be the next step in human evolution.
Làn da của Lea có thể là bước tiến hóa tiếp theo của loài người
" Adobe prides itself on delivering industry-defining tools and being compatible with the most popular Web programming languages , formats , APIs and libraries , " Lea Hickman , senior director for Creative Solutions at Adobe , said in a statement .
" Adobe tự hào vì đã cung cấp các công cụ chuyên nghiệp và tương thích với các ngôn ngữ lập trình web phổ biến , các định dạng , các API và các thư viện " Lea Hickman , giám đốc cao cấp của Trung tâm Giải pháp Sáng tạo tại Adobe cho biết trong một bài phát biểu .
Frank and Lea went to get water.
Frank và Lea cùng nhau đi lấy nước rồi.
Abraham and Lea Mendelssohn sought to give their children – Fanny, Felix, Paul and Rebecka – the best education possible.
Abraham và Lea Mendelssohn tìm kiếm cho các con - Fanny, Felix, Paul và Rebecka - sự giáo dục tốt nhất có thể.
The fine yarns used in handkerchiefs, etc. might be 40 lea, and give 40x300 = 12,000 yards per pound.
Các loại sợi tốt được sử dụng làm khăn tay có thể lên đến 40 lea, và cho 40x300 = 12.000 yard chiều dài cứ mỗi pound.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.