ลดราคา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ลดราคา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ลดราคา trong Tiếng Thái.
Từ ลดราคา trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự giảm, hạ, giảm, sự bớt, bớt giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ลดราคา
sự giảm(cut) |
hạ(slash) |
giảm(slash) |
sự bớt(discount) |
bớt giá(discount) |
Xem thêm ví dụ
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
เราก็เลยจะทําอย่างนี้ เราจะขายวันพุธของคุณคืนให้คุณ ในราคาของ 10% ของเงินเดือนของคุณ Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
ผิดก็นุ่มจะมีเพี้ยน ลดแรงจับจริง Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
อุณหภูมิร่างกายของเด็กคนนั้นลดลงจนถึง 77 องศาฟาเรนไฮต์ ( 25 องศาเซลเซียส ) Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
แน่นอนว่า เทคโนโลยีจํานวนมากที่เราใช้ มีส่วนเกี่ยวข้องกับตัวเลขที่ลดลงนั้น Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
ในระยะยาว คนที่ได้รับมุ้งฟรี หนึ่งปีให้หลัง ได้รับข้อเสนอ ให้ซื้อมุ้งได้ในราคา 2 เหรียญ Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
ดังนั้น เราจึงเสาะหานักลงทุน ซึ่งพวกเขาจะต้องจ่ายเงินเป็นค่ากิจกรรมบางอย่าง และถ้ากิจกรรมเหล่านั้นประสบความสําเร็จ พวกเขาก็จะได้ผลตอบแทนที่มากขึ้น และเมื่อเรามีการฟ้องร้องซ้ําที่ลดน้อยลง ภาครัฐก็สามารถประหยัดเงินได้ และเงินที่ประหยัดไปเหล่านั้น ก็สามารถเอามาจ่ายเป็นผลตอบแทนได้ Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
ผู้ ซื่อ สัตย์ ใน เดอร์บัน ลด จํานวน จาก 60 เหลือ ประมาณ 12 คน. Ở Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người. |
ใน จํานวน นั้น มี ดิก กับ คาราลี วอลดรัน สามี ภรรยา ชาว ออสเตรเลีย รวม อยู่ ด้วย ซึ่ง ยัง คง รับใช้ อยู่ ที่ นี่ ด้วย ความ ซื่อ สัตย์. Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây. |
ดูภาพรวมของกิจกรรมยอดนิยมในสถานที่ที่คุณป้อน รวมถึงตัวอย่างราคาของเที่ยวบินและโรงแรม และลิงก์ไปยังคู่มือท่องเที่ยวของสถานที่นั้นๆ โดยเฉพาะ Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
การลดความสูญเสีย Được này mất kia! |
คุณ ชอบ ซื้อ ของ ลด ราคา แต่ ไม่ จําเป็น ไหม? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
ข้อแรก ความเชื่อ ทําไมเราถึงคิดว่า ความไว้วางใจในสังคมลดลง Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm? |
ใน ปี 1908 ซิสเตอร์ ชาร์ลอตต์ และ ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ที่ กระตือรือร้น คน อื่น ๆ จําหน่าย ชุด หนังสือ ปก แข็ง ที่ หุ้ม ด้วย ผ้า หก เล่ม ใน ราคา ชุด ละ 1.65 ดอลลาร์. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
ผมหมายถึง เรามักใช้วิทยาศาสตร์ในการคาดการณ์สิ่งต่างๆ แต่สิ่งนี้ เป็นเพียงความไม่สามารถลดรูปได้เบื้องต้น Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
และมันไม่มีทางลดลง และอื่น ๆ อีกมากมาย Và nó sẽ không bao giờ hạ, vv... vv... |
เมื่อราคาดิ่งเหว เราพัง Khi dầu mất giá, chúng tôi cũng bị khốn đốn. |
เพราะถ้าทั้งโลกใช้มันแล้วล่ะก็ คุณก็จะลดโรงไฟฟ้าไปได้หลายร้อยโรงเลยล่ะ Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
ฉันค่อนข้างเชื่อว่ามันอาจจะลดลง ในกิจกรรมบางอย่างหรือในบางสถาบัน แต่อาจจะเพิ่มขึ้นในกิจกรรมและสถาบันอื่น Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác. |
(9) มี การ ใช้ เทคนิค อะไร บ้าง เพื่อ ลด การ เสีย เลือด ระหว่าง การ ผ่าตัด? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
ถึง กระนั้น มี การ รณรงค์ ขนาน ใหญ่ เพื่อ ลด ปัญหา เรื่อง ความ เจ็บ ป่วย และ โรค ภัย. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
ถ้าคุณรวมกระแสไฟฟ้า ที่ได้จากแดดและลมทั้งหมด จะเห็นว่ามันชดเชยได้ไม่ถึงครึ่งหนึ่ง ของพลังงานนิวเคลียร์ที่ลดลงเลย Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
(2 ติโมเธียว 4:5, ล. ม.) หาก ปราศจาก ความ รัก ดัง กล่าว เป็น ไป ได้ ง่าย ๆ ที่ งาน รับใช้ ของ เรา จะ ลด ลง ไป สู่ แค่ ความ พยายาม แบบ ขอ ไป ที เท่า นั้น. Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi. |
อย่า ลืม ว่า คัมภีร์ ไบเบิล ไม่ ได้ ระบุ ว่า เรือ โนอาห์ ค้าง อยู่ ที่ จุด ใด หลัง จาก น้ํา ลด ลง แล้ว. Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút. |
19 บาง ครั้ง การ ต่อ รอง ราคา จะ มา ใน ลักษณะ แยบยล. 19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ลดราคา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.