laurel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laurel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laurel trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ laurel trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nguyệt quế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laurel
nguyệt quếnoun Anhelo honrar el nombre de Craso con la victoria y laureles. Tôi rất muốn vinh danh dòng họ Crasssus với chiến thắng và vòng nguyệt quế. |
Xem thêm ví dụ
Está con Laurel. Cô ta đang ở với Laurel. |
Tengo una pregunta sobe Laurel. Tôi chỉ có một vài câu hỏi về Laurel. |
Para mí, las palabras de los profetas que me enseñó mi maestra de Laureles me dio una clara visión de cómo debe ser la relación en el convenio del matrimonio. Đối với tôi, những lời của các vị tiên tri do giảng viên của tôi là Laurel dạy đã mang đến cho tôi một sự hiểu biết về thế nào là một mối quan hệ hôn nhân giao ước. |
Esto no viene de Spencer, Laurel. Cái này không phải là từ bà Spencer, Laurel. |
Hace poco, hablé con una joven Laurel de los Estados Unidos. Mới gần đây, tôi đã nói chuyện với một em lớp Laurel từ Hoa Kỳ. |
Ni siquiera le gustas a Laurel. Chị Laurel thậm chí còn không thích anh. |
* El avance de una mujer joven en el Progreso Personal también puede reconocerse cuando ella recibe los certificados de Abejita, Damita y Laurel al avanzar de una clase a otra. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
¡ Laurel, estamos hablando de la Liga de los Asesinos! Laurel, chúng ta đang nói về League of Assassisns! |
Hace poco me hablaron de una joven y valiente Laurel. Mới gần đây, tôi được biết về một em thiếu nữ lớp Laurel đầy dũng cảm. |
Te lo agradezco de verdad, Laurel. Rất cảm ơn chị, Laurel. |
Ella lo llevó todo el camino de laurel y el paseo donde la hiedra creció tan densamente. Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc. |
Laurel nos monitoreará desde aquí. Laurel, theo dõi chúng tôi từ đây. |
Lucinda, quitate del laurel y comienza a trabajar. Lucinda, đừng nằm ở đó nữa, mau làm việc đi |
¡ 61 calle Laurel! 61 đường Laurel! |
Laurel Lance, siempre intentando salvar al mundo. Laurel Lance luôn luôn tìm cách cứu lấy thế giới. |
¿Qué hizo esta Laurel de los últimos días? Em thiếu nữ lớp Laurel Ngày Sau này đã làm gì? |
Laurel, lo lamento mucho. Laurel, tôi rất xin lỗi. |
Laurel, este no es un pedido cualquiera. Laurel, đây đâu phải là một yêu cầu bình thường. |
El condado se divide en cuatro municipios: Municipio de Laurel Hill, Municipio de Spring Hill, Municipio de Stewartsville y Municipio de Williamson. Quận được chia thành 4 xã: Laurel Hill, Spring Hill, Stewartsville, và Williamson. |
Tengo que almorzar con Laurel. Tôi phải ăn trưa với Laurel nữa. |
Fue asesinada, Laurel. Bà ấy đã bị giết, Laurel ạ. |
Laurel y Thea la llevaron a casa. Laurel và Thea đã đưa cô ấy về nhà. |
Quizás los años hayan aplacado el deseo para laureles y adulacíon de la muchedumbre. Ah, có lẽ sau nhiều năm đã hâm nóng khao khát được vinh quang trước đám đông. |
Laurel ahora estaría viva. Laurel có lẽ giờ vẫn còn sống. |
(18) Una joven Laurel defiende el matrimonio tradicional a pesar de que la ridiculizan y la insultan. (18) Một em gái lớp Laurel bênh vực cho hôn nhân truyền thống mặc dù bị chế nhạo và chửi rủa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laurel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới laurel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.