latta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ latta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latta trong Tiếng Ý.

Từ latta trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái bi đông, sắt tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ latta

cái bi đông

noun

sắt tây

noun

Xem thêm ví dụ

Perché sono qui, fluttuando intorno alla mia scatola di latta.
Tôi đang lơ lửng trong cái hộp thiết của mình.
Quella mattina John si era fatto un brutto taglio su un dito mentre apriva un grosso fusto di latta.
Nhưng sáng hôm đó, anh John bị đứt tay nghiêm trọng vì mở cái thùng thiếc lớn.
Jane sorrise. — Però possiamo utilizzare il denaro che Lucas ha messo da parte nel suo soldatino di latta.
Jane cười toe toét “Chúng ta có thể sử dụng tiền mà Lucas đã bỏ vào hộp đồ chơi binh lính của nó.”
Un branco di contadini e lattai con i forconi.
Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy.
Sei l'uomo di latta?
Anh bị điếc à?
Latta, Ruote, tutti vivi!
Oil Can, Wheels, tất cả bọn họ!
L'uomo di latta ha bisogno di un cuore.
" Người Thiếc " cần một quả tim, như từ xưa đến giờ.
L'Oscar al miglior film in lingua straniera è andato alla produzione tedesca con Il tamburo di latta (film) nel 1979, a Nowhere in Africa nel 2002 e a Le vite degli altri nel 2007.
Giải Oscar cho phim ngoại ngữ hay nhất từng được trao cho Die Blechtrommel vào năm 1979, cho Nirgendwo in Afrika vào năm 2002, và cho Das Leben der Anderen vào năm 2007.
Che buffa scatola di latta.
Cái hộp mới ngộ nghĩnh làm sao.
C'era questa lattaia... si chiamava Violet e viveva nella fattoria accanto a quella dove sono cresciuto.
Có 1 cô gái vắt sữa tên Violet ngay tại trang trại gần đó tại nơi tôi lớn lên.
Il riflesso di una voce, dura e cavernosa, come un sussurro in una scatola di latta.
Một giọng nói; rè rè và thăm thẳm, giống như tiếng nói thầm trong hộp bánh bích quy rỗng.
Erano agricoltori e lattai.
Họ làm nghề nông và bán sữa.
Tu e la signorina di latta mi raggiungerete piu'tardi.
Con và cô gái Tin này có thể gặp mẹ ở đó sau.
Una stanza in una pensione lurida a 12 dollari al mese e una stella di latta.
Một cái phòng 12 đồng một tháng trong một cái nhà trọ và một ngôi sao thiếc.
Meglio restare qui che fuggire su un carro funebre di latta.
Tôi thà ở lại đây còn hơn là chạy trốn trong chiếc xe tang bằng thiếc đó.
Questo pee'e'o di latta?
Cái thứ đồ bỏ này.
Oh, Uomo di Latta?
Ồ người thiếc à?
Andiamo, Uomo di latta, premi il grilletto.
Hộp sắt, kéo cò đi.
Come ti avvicini alla natura in una scatoletta di latta così?
Có thể đến gần với thiên nhiên trong một cái hộp sắt như thế sao?
Non puo ́ essere il lattaio, l'uomo del gas o il panettiere che recupera sempre qualcosa
Tôi biết đó chẳng thể là người đưa sữa, người đưa ga, người bán bánh mì luôn thu chai vỏ.
Apri un'altra latta di vernice, ok?
Mở một cái can sơn khác, được chứ?
È il nostro lattaio”.
Anh ta là người bán sữa cho tôi”.
Io sono solo un uomo di latta.
Anh chỉ là một người thường trong áo sắt.
Pensa che siamo tutti fattorini, lattai, postini.
Cô ấy tin rằng tất cả chúng tôi là người giao hàng, giao sữa, đưa thư.
Il musical del 1964 Il violinista sul tetto, tratto dalle sue storie che hanno come protagonista Tevye il lattaio, è stata la prima pièce in lingua inglese sulla vita degli ebrei in Europa Orientale ad avere un grande successo commerciale.
Vở nhạc kịch Fiddler on the Roof, dựa trên các câu chuyện về Tevye the Dairyman, là vởi kịch tiếng Anh thành công thương mại đầu tiên về cuộc sống người Do Thái ở châu Âu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.