lata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lon thiếc, hộp, lon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lata

Lon thiếc

noun

Suelen utilizar latas viejas o balas de papel.
Thường thì họ dùng lon thiếc hay bao giấy.

hộp

noun

Y el cuervo acaba de reclutar al mejor abridor de latas del bosque.
Và một con quạ vừa mới tuyển thêm nhà mở hộp sành nhất trong khu rừng.

lon

noun

Sí, y sólo he comido polvo, aparte de esta lata de alubias.
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.

Xem thêm ví dụ

Y yo estaba en el umbral de la adolescencia, o algo así, así que empecé a coger galletas de la lata sin preguntarles.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
¿O esta lata de refresco?
Hay lon soda này nhỉ?
Estos medicamentos tienen muchos efectos secundarios, porque utilizarlos para tratar un trastorno psiquiátrico complejo es como intentar cambiar el aceite de motor abriendo una lata y vertiéndola sobre todo el bloque del motor.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Ha estado dándome la lata últimamente.
Ba con lại lên cơn đau gần đầy.
Bueno, se veía mejor en la lata.
Vâng, trong hộp thì sẽ bắt mắt hơn.
Esta lata de pintura de acá salvó a la empresa de pintura "Dutch Boy", haciéndoles ganar una fortuna.
Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có.
Hay café en la lata.
Có cà phê trong lon đấy.
Sí, y sólo he comido polvo, aparte de esta lata de alubias.
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.
Luego, con la otra mano, estrujó la lata cerrada.
Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp.
Decora una lata limpia y vacía con esta etiqueta (a la derecha) y algunas fotografías o dibujos.
Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ.
Los anticuerpos que te estamos dando deben neutralizar la colchicina y permitir que tu corazón lata con ritmo cardiaco normal.
Sau đó lại tiêm thể kháng để trung hòa colchicine giúp tim trở về đập như bình thường.
Mi comida está en la cocina, no puedo abrir la lata.
Đồ ăn cho mèo trong nhà bếp, Jer, tôi không mở hộp được.
Va a aplastarnos en esta lata.
Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này.
Si levantaron la mano y dijeron que sufrieron de mucho estrés en el último año, podríamos haberles salvado la vida, porque espero que la próxima vez que el corazón les lata de estrés, se acuerden de esta charla y se digan a sí mismos: "Este es mi cuerpo, ayudándome a enfrentar este reto".
Nếu bạn đã giơ tay và nói bạn gặp rất nhiều áp lực trong năm vừa qua, chúng tôi có thể đã cứu mạng bạn, vì, hi vọng rằng lần tới đây khi tim bạn đập mạnh vì căng thẳng, bạn sẽ nhớ đến cuộc nói chuyện này và sẽ tự nhủ rằng đây là cơ thể đang giúp ta chiến thắng thử thách.
La mañana siguiente, puse parte de las cenizas de Setsuko en la lata de caramelo, y bajé por la colina.
Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi.
Mientras lata mi corazón, yo gobierno y tú te callas
Cho tới khi cha còn sống, cha sẽ chỉ huy và con liệu mà uốn lưỡi trước khi nói
Cualquier cálculo en el que haya círculos, del volumen de una lata de refresco a la órbita de los satélites.
Ồ, đơn giản là bất kì tính toán nào liên quan đến đường tròn từ thể tích của một lon sô đa đến quỹ đạo của vệ tinh.
Tenía todos esos niños a su alrededor que necesitaban alimento y ella me entregó la lata de duraznos.
Có mấy đứa nhỏ chạy chơi chung quanh nhà đang cần thức ăn và người ấy đã đưa cho cái lon đào này.
Ese es para mercadería en lata.
Chỗ đấy để đồ hộp.
Una respuesta irreflexiva sería: “¡No me des la lata!”.
Câu trả lời hấp tấp có lẽ là: “Sao mẹ cằn nhằn hoài vậy?”.
Este rediseño de la lata de la Coca-Cola Light de Turner Duckworth es para mí una verdadera obra de arte.
Bản thiết kế lại cho lon Diet Coke bởi Turner Duckworth đối với tôi là một tác phẩm nghệ thuật.
Leroux me está dando la lata.
Leroux đang thúc tôi sát đít.
Para algunos individuos, sentados en la esquina lejana del cuarto hay una caja de chocolates Godiva, y para otros hay una lata de carne procesada.
Một số người, ngồi trong 1 góc xa của căn phòng là 1 hộp sô- cô- la Godiva, và những người khác là 1 lon Spam.
¿El hecho de que usé una lata de aerosol?
Rằng tôi sử dụng một bình xịt khí sao?
En cuanto dejen de darme la lata y se pongan a trabajar... veran que los registros telefonicos demuestran que intente... llamar al Sr. Parker.
Ngay sau khi ông ngừng chất vấn tôi và trở lại với công việc của ông... ông sẽ hạnh phúc khi thấy các cuộc điện thoại trong hồ sơ cho thấy rằng tôi đã... gọi cho ông Parker.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.