laddove trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laddove trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laddove trong Tiếng Ý.

Từ laddove trong Tiếng Ý có các nghĩa là nếu, nếu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laddove

nếu

conjunction

Mostrate interesse, e laddove è possibile, prendete appunti.
Hãy để ý và ghi chú nếu có thể.

nếu như

conjunction

Xem thêm ví dụ

Investono risorse laddove possono fare la maggiore differenza.
Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất.
È vero che, laddove è possibile, è saggio allontanarsi per evitare una lite, ma quando si è vittime di un reato è giusto fare il necessario per proteggersi e chiedere aiuto alla polizia.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Laddove il telefono seguiva uno schema uno a uno e televisione, radio, libri e riviste seguivano lo schema uno a molti, internet segue lo schema da molti a molti.
Trong khi điện thoại cho phép chúng ta tiếp cận thông tin theo hình thức 1 - 1 Và vô tuyến, đài radio, tạp chí, sách cho chúng ta tiếp cận thông tin với hình thức 1 - nhiều nguồn thông tin. Internet cho chúng ta hình thức tiếp cận thông tin đa chiều.
Laddove sorge un disaccordo lo Spirito del Signore si allontana, a prescindere da chi ne ha la colpa” (presidente James E.
“Khi có tranh chấp, Thánh Linh của Chúa sẽ rời khỏi bất kể ai là người có lỗi” (Chủ Tịch James E.
Laddove è possibile, mostriamoci desti a offrire uno studio biblico.
Hãy mau mắn mời học hỏi Kinh Thánh nếu thích hợp.
Volevo tornare laddove c'era il romanzo.
Tôi muốn quay trở lại nơi mà sự lãng mạn bắt đầu.
Egli può esercitare quest’autorità divina all’interno della sua famiglia e della Chiesa laddove chiamato da qualcuno che abbia autorità.
Người ấy có thể thực hành thẩm quyền thiêng liêng này trong gia đình của mình và trong Giáo Hội dưới sự kêu gọi bởi người có thẩm quyền.
Laddove è possibile, suggeriamo di lasciare almeno 40 minuti fra un’adunanza e l’altra in modo da trarre pieno beneficio dall’occasione.
Nếu có thể, chúng tôi đề nghị mỗi chương trình cách nhau ít nhất 40 phút để mọi người có thể hưởng trọn lợi ích từ dịp này.
E questo tipo di tecnologia, lo sto vedendo, ha il potenziale per trasformare il volto della fame e della nutrizione, la malnutrizione laddove esiste.
Và những công nghệ này, có tiềm năng, như tôi thấy, giải quyết được nạn đói và suy dinh dưỡng ở những vùng đất hiểm nghèo đó.
Il posto in genere si trovava sul versante o sulla cima di una collina, laddove nel tardo pomeriggio e nelle prime ore della sera la brezza soffiava con più forza.
Khu này thường nằm trên sườn đồi hoặc đỉnh đồi, nơi có những cơn gió mạnh thổi qua vào khoảng xế chiều.
Laddove è possibile, si dovrebbero tenere adunanze per il servizio di campo tutti i giorni feriali, nel fine settimana e la sera.
Bất cứ nơi nào có thể được, nên tổ chức các buổi họp để đi rao giảng mỗi ngày trong tuần, mỗi cuối tuần và vào các buổi chiều tối.
La crosta, però, è divisa in diverse zolle e in certi punti è più sottile, soprattutto laddove le zolle si incontrano.
Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau.
Nel contempo l’articolo presenta consigli biblici equilibrati che, come vedrete, sono validi anche laddove le consuetudini nuziali sono diverse.
Đồng thời, bài này đưa ra lời khuyên thăng bằng dựa trên Kinh-thánh mà bạn sẽ thấy thực tiễn cho dù nơi bạn ở có những tục lệ hôn nhân khác biệt.
Gesù era “l’ultimo Adamo” e riuscì laddove Adamo aveva fallito.
Vì là “A-đam sau hết”, Chúa Giê-su thực hiện được điều mà A-đam đã đánh mất.
Dobbiamo protestare e assicurarci che la censura venga ridotta, che il web venga aperto laddove c'è censura.
Vì vậy chúng tôi phải phải đối và đảm bảo rằng sự kiểm duyệt phải được gỡ bỏ, thế giới web phải được mở tự do ở những nơi bị kiểm duyệt.
Sembra che, laddove la Chiesa ha avuto una rapida crescita, troppi si sentono ancora forestieri e avventizi, e sono lasciati da parte.
Dường như nơi nào mà Giáo Hội trải qua sự tăng trưởng nhanh chóng, thì có rất nhiều người vẫn nghĩ rằng họ là những người xa lạ và người ngoại quốc và bị bỏ quên.
Laddove avete una spesa di denaro pubblico, senza obbligo di rispondere e senza trasparenza, sarà sempre equivalente a corruzione, che siate in Russia, in Nigeria o in Alaska, sarà sempre equivalente a corruzione, e questo è quello con cui abbiamo a che fare.
Nơi bạn tiêu tiền công và không cần giải trình và không cần sự minh bạch, điều này luôn đồng nghĩa với tham nhũng, dù bạn ở Nga, Nigeria hay Alaska, điều đó luôn đồng nghĩa với tham nhũng, và đó là những gì chúng ta đang bàn đến ở đây.
In una sequenza ben preservata nella Groenlandia orientale, il declino degli animali è concentrato in un periodo da 10.000 a 60.000 anni, laddove le piante hanno impiegato varie centinaia di migliaia di anni per mostrare il pieno impatto dell'evento.
Trong một chuỗi liên tục được bảo tồn tốt ở đông Greenland, sự sụt giảm các loài động vật tập trung trong một thời kỳ khoảng 10 đến &0000000000000060.00000060 thousand years, với thực vật thì mất nhiều hơn hàng trăm ngàn năm để thể hiện sự ảnh hưởng toàn bộ của sự kiện tuyệt chủng này.
Parkin, presidentessa generale della Società di Soccorso: «Il magazzino del Signore, ovvero laddove ‹c’è abbastanza e d’avanzo›, è ciò che [simbolicamente] il Signore ha posto in ognuna di noi (DeA 104:17).
Parkin, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ: “Nhà Kho của Chúa—nơi mà ‘đầy đủ và còn dư nữa’—là [tượng trưng] cho sức mạnh mà Chúa đã đặt nơi mỗi người chúng ta (GLGƯ 104:17).
Laddove è possibile sarebbe bene lasciar passare 45 minuti fra un’adunanza e l’altra.
Nếu có thể được, sắp xếp sao cho hai buổi lễ cách nhau khoảng 45 phút thì tốt.
Con l’espansione dell’impero, “gli acquedotti arrivavano laddove giungevano i romani”, dice il libro Roman Aqueducts & Water Supply.
Sách Roman Aqueducts & Water Supply cho biết, khi đế quốc La Mã phát triển, “các cống dẫn nước đi bất cứ nơi nào La Mã đi”.
13 Oggi molti servitori di Geova decidono di trasferirsi laddove c’è maggior bisogno di predicatori del Regno.
13 Ngày nay, nhiều tôi tớ của Đức Giê-hô-va quyết định chuyển đến nơi cần nhiều người rao giảng về Nước Trời hơn.
L'opinione pubblica -- più la gente chiede di ridurre la quantità di prodotti chimici, più i coltivatori diventano consapevoli che dovrebbero, laddove possibile, sostituire il controllo chimico con il controllo biologico.
Nếu cộng đồng dân cư càng đòi hỏi hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thì nông dân càng để tâm đến thực tế là nếu điều kiện cho phép, họ nên thay thế ngay thuốc trừ sâu bằng kiểm soát sinh học.
Comunque sia, se li si aiuta a fare con gioia quello che possono, questa gioia probabilmente darà loro la forza di accrescere la loro attività cristiana laddove è possibile. — Neemia 8:10; Salmo 59:16; Geremia 20:9.
Dù sao đi nữa, nếu họ có thể được giúp đỡ để làm những gì họ có thể làm một cách vui vẻ, thì sự vui vẻ đó có lẽ sẽ làm họ vững mạnh để nới rộng hoạt động của họ khi có thể được (Nê-hê-mi 8:10; Thi-thiên 59:16; Giê-rê-mi 20:9).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laddove trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.