labores trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ labores trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labores trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ labores trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nỗ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ labores
nỗ lực(efforts) |
Xem thêm ví dụ
Así, pues, la exhortación final de Pablo a los corintios es tan apropiada hoy como lo fue hace dos mil años: “Por consiguiente, amados hermanos míos, háganse constantes, inmovibles, siempre teniendo mucho que hacer en la obra del Señor, sabiendo que su labor no es en vano en lo relacionado con el Señor” (1 Corintios 15:58). Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Nunca será depuesto de su cargo, y su labor no será deshecha ni arruinada por algún sucesor inepto. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
A medida que los pioneros que habían sido rescatados llegaban a Salt Lake City, Lucy escribió: “Jamás había sentido mayor satisfacción y placer... en ninguna labor que haya realizado en mi vida; tal era el sentimiento de unanimidad que prevalecía. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
3-5. a) ¿Cómo sabemos que Moisés realizaba su labor con la ayuda del espíritu santo? 3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí? |
Me he dado cuenta de que la mayoría de los que se oponen a nuestras actividades en realidad no entienden nuestra labor ni el mensaje que llevamos. Tôi thấy phần đông những người chống đối hoạt động của chúng tôi thực sự không hiểu công việc và thông điệp chúng tôi mang đến. |
Estamos agradecidas a Jehová porque hemos podido animarnos mutuamente para aguantar en esta hermosa labor. Chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va vì chúng tôi có thể khuyến khích nhau và bền bỉ làm công việc cao quý này. |
* Ruego por la guía del Espíritu en mi vida y en mi labor como maestro. * Tôi cầu nguyện để có được sự hướng dẫn của Thánh Linh trong cuộc sống và trong nỗ lực của mình với tư cách là giảng viên. |
En algunos lugares se les pide que presten un servicio civil, como labores de utilidad comunitaria, el cual es considerado un servicio nacional no militar. Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự. |
Sus labores iban desde aserrar tablas y recoger paja hasta instalar tiendas de campaña, duchas e inodoros. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Josef Barth, un hermano con experiencia en esta labor, me ofreció el siguiente consejo: “Si quieres realizar un buen trabajo en tu asignación, sé tan solo un hermano para los hermanos”. Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”. |
Su labor principal es alimentar, animar y reconfortar a las ovejas de Dios. Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2). |
Hinckley, expresó profundo agradecimiento por la generosidad de los miembros y de los que no son de nuestra religión que han hecho posible este tipo de labor social. Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực. |
7 Hoy, como ayer, la congregación que Dios usa para esta labor se topa con barreras lingüísticas. 7 Hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va chính là công cụ để thực hiện công việc ấy vào thời nay. |
En realidad, es una labor encomiable”. Nỗ lực của quí vị chắc chắn đáng khen”. |
Para perseverar en nuestra labor, es esencial estudiar de un modo que nos permita absorber bien el mensaje de las Escrituras. Để kiên trì nói lời Đức Chúa Trời, điều quan trọng là chúng ta phải học thế nào hầu hiểu rõ và tin chắc thông điệp trong Kinh Thánh. |
Otros dicen que sus obras benéficas o la labor que llevan a cabo en hospitales y centros educativos son también formas de predicar. Số khác thì tham gia vào các hoạt động từ thiện hoặc hoạt động trong lĩnh vực y khoa và giáo dục. |
Cuando el Salvador les presentó esta ordenanza, puede que los discípulos se sintieran desconcertados por el hecho de que su Señor y Maestro se arrodillara ante ellos y realizara tan humilde labor. Khi Đấng Cứu Rỗi đưa ra giáo lễ này, các môn đồ có thể đã bị choáng ngợp bởi vì Chúa và Đức Thầy của họ đã quỳ gối trước họ và thực hiện một sự phục vụ đầy nhu mì. |
¿Cómo nos benefician las labores de los ancianos cristianos? Chúng ta nhận được lợi ích nào từ những nỗ lực của các trưởng lão đạo Đấng Christ? |
Como dije en mi mensaje esta mañana, he sentido que Su mano dirige mi labor al esforzarme sinceramente por servirlo a Él y servirlos a todos ustedes. Như tôi đã nói trong sứ điệp buổi sáng hôm nay, tôi đã cảm thấy được bàn tay của Ngài hướng dẫn nỗ lực của mình trong khi cố gắng một cách nghiêm túc để phục vụ Ngài và phục vụ tất cả các anh chị em. |
Laboré en esa viña por un cuarto de siglo antes de tomar rumbo hacia un pequeño reino de los justos en el norte de Carolina del Sur, una institución secundaria afiliada a los metodistas llamada Wofford College. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
Aunque los términos “psicología educacional” y “psicología escolar” son frecuentemente utilizados como sinónimos, los teóricos e investigadores prefieren ser identificados como psicólogos educacionales, mientras que los profesionales que desempeñan específicamente sus labores en escuelas o en tareas relacionadas con la escuela se identifican como psicólogos escolares. Mặc dù thuật ngữ "tâm lý giáo học" và "tâm lý học đường" thường được dùng với nghĩa giống nhau, các nhà nghiên cứu và lý thuyết gia thường được gọi là các nhà tâm lý giáo dục, trong khi các chuyên gia tâm lý làm việc ở trường học hay những môi trường liên quan đến trường học thì được gọi là các nhà tâm lý học đường. |
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
¿Apoyo fielmente la labor que efectúan los superintendentes amorosos del resto ungido y los que serán miembros de la clase del principal? Tôi có trung thành ủng hộ công việc mà các giám thị đầy yêu thương thực hiện, kể cả các giám thị trong số những người được xức dầu còn sót lại và các thành viên tương lai của lớp thủ lĩnh không? |
Piense en lo que debieron de sentir al ver que Dios bendecía sus labores haciendo la tierra tan productiva como el fértil “jardín de Edén” (Ezequiel 36:34-36). Chúng ta hãy nghĩ đến cảm tưởng của họ khi nhìn thấy Đức Chúa Trời ban phước cho các cố gắng của họ, khiến cho đất đai mọc lên cây cối tươi tốt giống như “vườn Ê-đen” đầy hoa trái!—Ê-xê-chi-ên 36:34-36. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labores trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới labores
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.