la cosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ la cosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la cosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ la cosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là món, đồ đạc, đồ vật, đồ, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ la cosa

món

(stuff)

đồ đạc

(stuff)

đồ vật

(thing)

đồ

(stuff)

thứ

(stuff)

Xem thêm ví dụ

Necesito la cosa.
Tôi cần thứ gì đó.
Es de lejos la cosa más confusa que nunca escuchado! "
Đó là điều khó hiểu nhất mà tôi từng nghe! "
Ésa es la cosa más hermosa que podías haberme dado.
Đó là điều tuyệt vời nhất... cô từng trao cho tôi.
Bueno, así está la cosa.
Thôi được, đây là thỏa thuận.
La cosa continuó así durante unas cuantas semanas.
Tôi cứ tiếp tục như thế mấy tuần liền.
Esta división existe fundamentalmente, básicamente, cuando hay un observador separado de la cosa que observa.
Phân chia này tồn tại từ căn bản, từ nền tảng, chừng nào còn có người quan sát tách rời khỏi vật được quan sát.
Porque la cosa con ser autista es que tuve que aprender habilidades sociales como estar en una obra.
Bởi là điều đáng nói về tự kỷ đó là, tôi phải học các kỹ năng xã hội như đang ở trong một vở kịch.
La cosa está por comenzar.
Mọi thứ cần phải giống thật.
Y la cosa empeora.
Có nơi còn tồi tệ hơn.
‘PONEN EN EL LUGAR LA COSA REPUGNANTE’
‘SỰ GỚM-GHIẾC ĐƯỢC LẬP LÊN’
Esa es la cosa más grande que he visto - día.
Đó là điều lớn nhất tôi đã thấy to - ngày.
De algún modo, no parece ser como la cosa correcta de hacer.
Chả hiểu sao tôi thấy làm thế là sai trái.
La cosa grande, a la derecha, es el litio que tenemos en el mundo.
Cái to hơn bên phải là trữ lượng lithium của cả thế giới.
Porque si usted hace eso, la cosa va a apestar.
Bởi vì nếu ngài làm thế, mọi chuyện sẽ thật sự tệ tại.
La cosa está mal en todas partes.
Mọi chuyện làm ăn đều trở nên khó khăn.
Es la cosa más dolorosa del mundo.
Nỗi đau khổ nhất trên trần thế còn gì hơn được nữa?
¿Eso quiere decir que has regresado a la cosa médica?
Có nghĩa anh đã quay lại làm phẫu thuật?
¿Qué desolación causará lacosa repugnante” de hoy día?
“Sự gớm-ghiếc” của thời nay sẽ gây ra sự tàn phá nào?
El miedo a un nombre aumenta el miedo a la cosa que se nombra.
Sợ một cái tên chỉ làm tăng thêm nổi sợ của người đó.
Sois la cosa más bella que yo haya visto.
Cô là người đẹp nhất mà tôi từng thấy.
Hacia ahí va la cosa; estamos empezando.
Đó là cái đích mà các công nghệ hướng tới.
Ya saben, la cosa es que el autismo viene en distintos grados.
Các bạn biết đấy. vấn đề là, tự kỷ có nhiều mức độ.
Esta es la cosa.
như thế này
Sin embargo, la cosa se complica un poco.
Cũng hơi phức tạp đấy.
Impulsado, como Percival, para encontrar a la cosa más rara.
Nhiệt huyết như Percival để truy tìm những điềm hiếm có nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la cosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.