กระบวนการสโตแคสติก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กระบวนการสโตแคสติก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กระบวนการสโตแคสติก trong Tiếng Thái.

Từ กระบวนการสโตแคสติก trong Tiếng Thái có các nghĩa là lý thuyết trò chơi, Lý thuyết trò chơi, Phân tích hồi quy, Quá trình ngẫu nhiên, xác suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กระบวนการสโตแคสติก

lý thuyết trò chơi

(game theory)

Lý thuyết trò chơi

(game theory)

Phân tích hồi quy

(regression analysis)

Quá trình ngẫu nhiên

xác suất

Xem thêm ví dụ

๒ เพื่อการสร้างนิเวศน์ของเรา, และเพื่อการวางรากฐานของไซอันและเพื่อฐานะปุโรหิต, และเพื่อหนี้สินของฝ่ายประธานสูงสุดของศาสนจักรของเรา.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
7, 8. () มี พยาน หลักฐาน อะไร ที่ ว่า ไพร่ พล ของ พระเจ้า ได้ ‘ต่อ เชือก กะโจม ให้ ยาว ออก ไป’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิ
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียรางวัลของเขาเลย.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
โรยามีนัดสัมภาษณ์กับ..แม็คกี้ ตอนบ่ายนี้ในตึก
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติ เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
7. () ใน ที่ สุด เอกภาพ ใน การ นมัสการ จะ บรรลุ ผล ขนาด ไหน?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
ต่อ จาก นั้น ท่าน ได้ ขยาย ความ จริง พื้น ฐาน นั้น โดย กล่าว ว่า คน ตาย ไม่ สามารถ รัก หรือ ชัง ได้ และ บอก ว่า “ไม่ มี การ งาน, หรือ โครงการ, หรือ ความ รู้ หรือ สติ ปัญญา ใน [หลุม ฝัง ศพ].”
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
เรา คง พอ จะ นึก ภาพ ออก ว่า การ เดิน ทาง แบบ นั้น อาจ ก่อ ความ กังวล และ รู้สึก ไม่ แน่ ใจ แต่ เอปาฟะโรดีโต (อย่า จํา สับสน กับ เอปาฟรัศ แห่ง โกโลซาย) เต็ม ใจ ปฏิบัติ หน้า ที่ อัน ยากเย็น นี้.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
เมื่อฉันปล่อยน้องหมาตลอดกาลสู่ทุกมุมโลก พวกมันจะน่ารักม้ามาก
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
๒๑ และพระองค์เสด็จมาในโลกเพื่อพระองค์จะทรงช่วยมนุษย์ทั้งปวงให้รอดหากพวกเขาจะสดับฟังสุรเสียงของพระองค์; เพราะดูเถิด, พระองค์ทรงทนรับความเจ็บปวดของมนุษย์ทั้งปวง, แท้จริงแล้ว, ความเจ็บปวดขของชาวโลกที่มีชีวิตทุกคน, ทั้งชาย, หญิง, และเด็ก, ที่เป็นของครอบครัวอาดัมค.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
“ไม่ มี การ งาน หรือ โครงการ หรือ ความ รู้ หรือ สติ ปัญญา ใน เชโอละ [หลุม ฝัง ศพ] ที่ เจ้า จะ ไป นั้น.”—ท่าน ผู้ ประกาศ 9:10, ล. ม.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
เขา ปล้น ฐานะ ทาง ศีลธรรม ที่ สะอาด และ สติ รู้สึก ผิด ชอบ ที่ ดี ไป จาก เธอ.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
เมื่อ ลูก โต เป็น วัยรุ่น แล้ว ฉัน จะ ยัง สอน เรื่อง พระเจ้า แก่ เขา ได้ อย่าง ไร?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
5, 6. () มี การ รับใช้ สาธารณชน เช่น ไร ใน ยิศราเอล และ การ รับใช้ นั้น เป็น ประโยชน์ อย่าง ไร?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
7 คน โง่ ไม่ อาจ มี สติ ปัญญา แท้ ได้+
7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+
เพราะว่าคนล่มนี้แหละที่ ให้แรงบันดาลใจในความเป็นไปได้
Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể.
ขอบคุณครับ ก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
* สอนลูกให้เดินในทางแห่งความจริงและความมีสติ, โมไซยาห์ ๔:๑๔–๑๕.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
เมื่อ อายุ 22 ปี ลูเทอร์ เข้า ไป อยู่ ใน อาราม เอากุสติน แห่ง เมือง แอร์ ฟูร์ท.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
อยู่ข้างในแล้ว คุณรี
Đã vào được trong rồi, Reese.
ลูกา ได้ ยก ตัว อย่าง บุตร ชาย เจ็ด คน ของ เกวา—สมาชิก ของ ตระกูล ปุโรหิต—ซึ่ง พยายาม ทํา เช่น นี้.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của -va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กระบวนการสโตแคสติก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.