กลิ่นของน้ําหอมและเครื่องสําอาง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ กลิ่นของน้ําหอมและเครื่องสําอาง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กลิ่นของน้ําหอมและเครื่องสําอาง trong Tiếng Thái.
Từ กลิ่นของน้ําหอมและเครื่องสําอาง trong Tiếng Thái có các nghĩa là mùi thơm, mùi, hương thơm, hương vị, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ กลิ่นของน้ําหอมและเครื่องสําอาง
mùi thơm(odour) |
mùi(odour) |
hương thơm(odour) |
hương vị(fragrance) |
hơi(odour) |
Xem thêm ví dụ
ผู้หญิงคนนี้ ออกจาก ข้อความ ใน เครื่อง Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
เครื่อง บูชา และ ของ ถวาย ฝ่าย วิญญาณ Các tế lễ thiêng liêng |
ถ้วย เครื่อง เขิน ที่ ได้ รับ การ ประดับ อย่าง งดงาม Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
แต่ คน เหล่า นั้น สามารถ เสนอ ความ หยั่ง เห็น หรือ เครื่อง นํา ทาง อะไร? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
ปี 2012 กูเกิลแจ้งว่า ได้ให้การเรียนรู้ลึก ดูยูทูบวิดีโอ ขบเคี้ยวข้อมูล จากคอมพิวเตอร์ 16,000 เครื่องอยู่ 1 เดือน และคอมพ์ก็เรียนรู้ได้เองถึงแนวความคิด เช่น คนกับแมว เพียงดูแค่วิดีโอเท่านั้น Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
(เฮ็บราย 8:1-5) วิหาร นั้น เป็น การ จัด เตรียม เพื่อ การ เข้า เฝ้า นมัสการ พระเจ้า โดย อาศัย เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ เยซู คริสต์ เป็น หลัก.—เฮ็บราย 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
เธอ ใส่ กระดาษ ที่ เครื่อง พิมพ์ ดีด ที ละ สิบ แผ่น และ ต้อง ออก แรง มาก เคาะ แป้น พิมพ์ เพื่อ ให้ ตัว อักษร ติด ถึง แผ่น ล่าง. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
๓๘ และบัดนี้, ลูกพ่อ, พ่อมีบางสิ่งจะกล่าวเกี่ยวกับสิ่งที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าวัตถุทรงกลม, หรือเครื่องชี้ทาง—หรือที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าเลียโฮนาก, ซึ่ง, เมื่อแปลความหมาย, คือเข็มทิศ; และพระเจ้าทรงเตรียมมัน. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
พระ เยซู คริสต์ นาย แพทย์ องค์ ยอดเยี่ยม จะ ทรง นํา คุณค่า แห่ง เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระองค์ มา ใช้ “สําหรับ รักษา พวก นานา ประเทศ ให้ หาย.” Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
6 กฎหมาย ที่ พระเจ้า ประทาน แก่ ชาติ ยิศราเอล นั้น เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ชาว ประชา ทุก ชาติ ใน ข้อ ที่ ว่า ทํา ให้ การ ผิด บาป ของ มนุษย์ ปรากฏ ชัด อัน แสดง ให้ เห็น ถึง ความ จําเป็น ที่ ต้อง มี เครื่อง บูชา ที่ สมบูรณ์ พร้อม เหมาะ สม กับ การ ชดเชย บาป ของ มนุษย์ ครั้ง เดียว และ ใช้ ได้ ตลอด ไป. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
ม.) เผย ว่า “โดย ความ เชื่อ เมื่อ อับราฮาม ถูก ลอง ใจ จึง เหมือน กับ ว่า ได้ ถวาย ยิศฮาค เป็น เครื่อง บูชา และ ผู้ นั้น ซึ่ง ได้ รับ เอา คํา สัญญา ด้วย ความ ยินดี ก็ ได้ พร้อม ที่ จะ ถวาย บุตร คน เดียว ของ ตน แม้ ว่า เคย มี คํา กล่าว กับ ท่าน ว่า ‘ซึ่ง จะ เรียก ว่า เป็น “พงศ์พันธุ์ ของ ท่าน” นั้น จะ ผ่าน มา ทาง ยิศฮาค’ ก็ ตาม. Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
“เครื่อง อุปโภค บริโภค” เป็น เพียง สิ่ง ที่ ทํา ให้ ท่าน สามารถ ติด ตาม ความ เลื่อมใส พระเจ้า ต่อ ๆ ไป เท่า นั้น. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
หาก เรา กลับ ใจ อย่าง แท้ จริง พระ ยะโฮวา ทรง นํา คุณค่า แห่ง เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ บุตร มา ใช้ กับ เรา. Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
จากเครื่องอ่านสัญญานชีพจรเธอ มันดูไม่ค่อยดีเท่าไหร่ Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm. |
พระ ประสงค์ ของ พระเจ้า คือ ให้ บรรดา คน ที่ แสดง ความ เชื่อ ใน เครื่อง บูชา ไถ่ ละ ทิ้ง บุคลิก ลักษณะ เก่า และ รับ ความ พอ ใจ ใน “เสรีภาพ อัน รุ่ง โรจน์ แห่ง บุตร ทั้ง หลาย ของ พระเจ้า.”—โรม 6:6; 8:19-21; ฆะลาเตีย 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
โดยประตูแรกที่เขาสังเกตเห็นสิ่งที่ได้ล่อจริงๆเขามี: มันเป็นกลิ่นของ สิ่งที่กิน By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
ฉัน ทราบ หรือ ไม่ ว่า การ ไม่ ยอม รับ วิธี การ ทาง การ แพทย์ ทุก อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ การ ใช้ เลือด ของ ตัว เอง หมาย ความ ว่า ฉัน ไม่ ยอม รับ การ รักษา ด้วย วิธี ต่าง ๆ อย่าง เช่น การ ฟอก เลือด หรือ การ ใช้ เครื่อง หัวใจ และ ปอด เทียม? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
และเมื่อเธอปิดฝาเครื่อง คุณย่าของผมพูดว่า "ไม่ ไม่ ไม่ ไม่ Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
มี หลาย ตัว อย่าง ใน ทํานอง นี้ เช่น ป้าย เตือน คุณ ให้ ระวัง ไฟฟ้า แรง สูง, คํา ประกาศ ทาง วิทยุ เรื่อง พายุ ที่ เคลื่อน เข้า มา อย่าง รวด เร็ว ใน บริเวณ ที่ คุณ อยู่, เสียง เครื่อง ยนต์ รถ ของ คุณ ดัง ผิด ปกติ ขณะ ที่ คุณ ขับ อยู่ บน ถนน ที่ มี การ จราจร คับคั่ง. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
เครื่องป้อนกระดาษ PF Bộ nạp giấy PF |
ด้วย การ ประดิษฐ์ เครื่อง มือ เฉพาะ ทาง ต่างๆ และ จุล ศัลยกรรม การ พยายาม แก้ หมัน จึง ประสบ ความ สําเร็จ มาก ขึ้น. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
ความ บริสุทธิ์ เป็น เครื่อง ค้ํา ประกัน เรา ว่า จะ ได้ รับ ชีวิต แท้ ใน โลก ใหม่ แห่ง ความ ชอบธรรม. Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình. |
ม. ; บทเพลง สรรเสริญ 119:151) หาก คุณ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล และ ยอม รับ คํา สอน ของ พระ คัมภีร์ เป็น เครื่อง นํา ทาง ใน ชีวิต ประจํา วัน ของ คุณ แล้ว คุณ จะ สามารถ ปฏิบัติ ตาม คํา ปฏิญาณ ใน การ สมรส ของ คุณ ได้.—บทเพลง สรรเสริญ 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
ตาม ที่ กล่าว ใน พระ บัญญัติ มูล ของ สัตว์ ที่ ใช้ เป็น เครื่อง บูชา ต้อง นํา ออก ไป นอก ค่าย แล้ว เผา ทิ้ง. Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
โดย การ ที่ พระ ยะโฮวา ได้ ส่ง พระ บุตร ของ พระองค์ เข้า มา ใน โลก เพื่อ เป็น พยาน ถึง ความ จริง และ เพื่อ สละ พระ ชนม์ เป็น เครื่อง บูชา จึง เป็น การ เปิด ช่อง ทาง สําหรับ การ ก่อ ตั้ง ประชาคม คริสเตียน ที่ เป็น เอกภาพ. Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37). |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กลิ่นของน้ําหอมและเครื่องสําอาง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.