kitty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kitty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kitty trong Tiếng Anh.
Từ kitty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhuây khót vốn chung, vốn góp, mèo con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kitty
nhuây khót vốn chungnoun |
vốn gópnoun |
mèo connoun (A young cat.) Nobody wants to come up here and play with the larger kitty that they so annoyingly asked for! Có ai tình nguyện lên đây " chơi " với mèo con không? |
Xem thêm ví dụ
Both Margaret and Kitty have been suggested as the original of "Blumine", Teufelsdröckh's beloved, in Sartor Resartus. Cả Margaret và Kitty đều được cho là chất liệu sáng tạo nên "Blumine", người yêu của Teufelsdröckh, trong tác phẩm “Sartor Resartus”. |
Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two. Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai. |
I do know that he has a kitty named Henry. Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry. |
On December 17, 1903, at Kitty Hawk, North Carolina, U.S.A., the Wright brothers managed to launch a motor-driven prototype that flew for 12 seconds —short as far as flights go now, but long enough to change the world forever! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
Kitty Empire of The Observer called "Photograph" a "swelling ballad", and suggested that Sheeran's writing was "particularly calculated". Katy Empire của The Guardian gọi "Photograph" là một bản "ballad có sức ảnh hưởng", còn cách sáng tác lời của Sheeran như thể "được tính toán cụ thể". |
Hancock alternated with Ranger and Kitty Hawk on Yankee Station until 10 May 1971, when she was relieved by Midway. Hancock luân phiên cùng với Ranger và Kitty Hawk trực chiến tại Trạm Yankee cho đến ngày 10 tháng 5 năm 1971, khi nó được thay phiên bởi Midway. |
As a special edition of this tablet, Samsung also released a Hello Kitty edition in November 2013. Như phiên bản đặc biệt cho máy tính bảng, Samsung cũng phát hành phiên bản Hello Kitty vào tháng 11 năm 2013. |
The original titles for the album were Kitty Magic, Humpy Pumpy and Sol-Fuc, but it was named Sister as a reference to Dick's fraternal twin, who died shortly after her birth, and whose memory haunted Dick his entire life. Những tiêu đề dự kiến cho album là Kitty Magic, Humpy Pumpy và Sol-Fuc, sau rốt cuộc cái tên Sister ("chị em") được chọn để nhắc đến người chị em sinh đôi của Dick, người đã mất sau khi ra đời chưa lâu và đã làm ông ám ảnh suốt đời. |
Like many other species, Kitti’s hog-nosed bats employ echolocation when on the hunt for insects. Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng. |
“Ay, more than I can say, Kitty. - Ồ, còn hơn cả những gì ta có thể nói ra. |
Kitty, what have I told you about listening at the door? Kitty, chị đã bảo em thế nào về việc nghe trộm nhỉ? |
You girls, stop tormenting that poor little kitty. Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi. |
After settling into her room, dressed entirely in pink and lavender, surrounded by the Hello Kitty accessories that she loved, she spent the next several days winning over the hearts of every staff member. sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên |
In August of that year, he met Katherine ("Kitty") Puening, a radical Berkeley student and former Communist Party member. Tháng 8 năm đó ông gặp Katherine ("Kitty") Puening Harrison, một sinh viên cấp tiến, cựu đảng viên cộng sản. |
By comparison, Kitti’s hog-nosed bat (2) has a span of about five inches [13 cm] and weighs in at a mere 0.07 of an ounce [2 grams]. Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
Don't keep coughing so, Kitty! Kitty, đừng có ho mãi như thế! |
Luna the Fashion Kitty was first referred to as a fashion blogger by the fashion blog Fashionista. Luna the Fashion Kitty lần đầu tiên được gọi là một blogger thời trang bởi blog thời trang Fashionista. |
About 1.25 inches [30 mm] long, with a wingspan of approximately 5 inches [13 cm], Kitti’s hog-nosed bat is the smallest known bat and is one of the smallest mammals. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
"Dusty the Klepto Kitty is a one-cat crime wave". Ngày 21 tháng 6 năm 2011. ^ “Dusty the Klepto Kitty is a one-cat crime wave”. |
And Kitty will follow, as always Và Kitty cũng sẽ như thế, luôn như vậy |
Excuse me, have you seen my Hello Kitty? Xin lỗi, có ai nhìn thấy Hello Kitty của tôi không? |
Come on, kitty. Xuống đây nào mèo con, mèo con. |
AllMusic's Stephen Thomas Erlewine and Kitty Empire from The Guardian called "Birthday" one of the best tracks from Prism: Erlewine described it as a "glorious retro-disco explosion" and Empire found a "girly simpatico" in the song that sustains it. Stephen Thomas Erlewine của Allmusic và Kitty Empire của The Guardian đã gọi "Birthday" là một trong những bài hát hay nhất album Prism: Erlewine mô tả bài hát như "một cú nổ hào quang rực rỡ của thể loại nhạc retro-disco" và Empire thì tìm ra sự "nữ tính gây nhộn" đã giúp bài hát duy trì nó. |
Surveying youth culture and the role of J-pop, manga, anime, fashion, film, consumer electronics, architecture, cuisine, and phenomena of cuteness such as Hello Kitty, McGray highlighted Japan's considerable soft power, posing the question of what message the country might project. Khảo sát văn hóa giới trẻ và vai trò của J-pop, manga, anime, thời trang, điện ảnh, điện tử, kiến trúc, ẩm thực và hiện tượng kawaii như Hello Kitty, Douglas McGray nêu bật vị thế quyền lực mềm của Nhật Bản và đặt ra câu hỏi về thông điệp mà Nhật Bản có thể xây dựng. |
But I was still, you know -- this is a kitty cloud. Đây là đám mây mèo con. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kitty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kitty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.