ความแตกต่าง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความแตกต่าง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความแตกต่าง trong Tiếng Thái.

Từ ความแตกต่าง trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự khác nhau, độ tương phản, sự bất đồng, sự khác biệt, khoảng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความแตกต่าง

sự khác nhau

(discrepancy)

độ tương phản

(contrast)

sự bất đồng

(difference)

sự khác biệt

(discrepancy)

khoảng cách

(gap)

Xem thêm ví dụ

ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
(ข) เมื่อ มอง ดู โลก ใน ทุก วัน นี้ พระ ยะโฮวา เห็น ความ แตกต่าง อะไร?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
5:9) แต่ ทําไม เรา ถึง แตกต่าง อย่าง มาก จาก องค์กร อื่น ๆ?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
สารานุกรม ศาสนา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า ศาสดา ของ ศาสนา พุทธ, คริสต์, และ อิสลาม มี มุม มอง ที่ แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ อัศจรรย์ แต่ หนังสือ นี้ ก็ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ประวัติศาสตร์ ยุค ต่อ ๆ มา ของ ศาสนา เหล่า นี้ แสดง ให้ เห็น อย่าง ชัดเจน ว่า การ อัศจรรย์ และ เรื่อง ราว เกี่ยว กับ การ อัศจรรย์ เป็น ส่วน สําคัญ ของ ความ เชื่อ ทาง ศาสนา ของ มนุษยชาติ.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
โดย เทียบ ความ แตกต่าง พยาน พระ ยะโฮวา พยายาม จะ เลียน แบบ พระ เยซู และ เหล่า สาวก รุ่น แรก ของ พระองค์.
Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.
ศ. 373 มี การ ก่อกวน ที่ ไม่ มี ใคร รู้ มา ทํา ให้ กลุ่ม นี้ แตก แยก กัน.
Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã.
ตรง กัน ข้าม ศาสนา เหล่า นั้น ได้ ทํา ให้ มนุษย์ แตก แยก และ ทํา ให้ เกิด ความ สับสน ว่า ใคร คือ พระเจ้า และ ควร นมัสการ พระองค์ อย่าง ไร.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
พระ คริสต์ ทรง ใช้ อะไร เพื่อ เสริม กําลัง เรา ให้ เอา ชนะ อิทธิพล ที่ ทํา ให้ แตก แยก?
Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào?
เป็นสิ่งที่สร้างความแตกต่างระหว่างหุ่นเชิด
Đó là điều khác biệt giữa con rối
(เฮ็บราย 12:4-11) เพราะ เขา ไม่ ได้ รับ สิทธิ พิเศษ แห่ง งาน รับใช้ ซึ่ง เขา รู้สึก ว่า ตน มี คุณวุฒิ บาง คน ได้ ปล่อย ให้ ความ ขุ่นเคือง ใจ ก่อ ให้ เกิด ความ แตก แยก ระหว่าง เขา กับ ประชาคม.
Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh.
ขอ สังเกต ความ แตกต่าง ระหว่าง โยบ กับ ดาวิด.
Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít.
แนว ทาง ของ พวก เขา แตกต่าง กัน กระนั้น แต่ ละ ฝ่าย ดู เหมือน ถูก ฟ้า ลิขิต ไว้ ให้ วัน หนึ่ง ได้ ควบคุม ชะตากรรม ของ โลก ครึ่ง หนึ่ง.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
จริง อยู่ แต่ ละ คน มี ความ คิด เห็น แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ รักษา สุขภาพ.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
* ตามที่กล่าวไว้ในย่อหน้านี้ อะไรคือความแตกต่างระหว่างของประทานแห่งพระวิญญาณบริสุทธิ์กับอิทธิพลของพระวิญญาณบริสุทธิ์
* Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì?
มัน แตกต่าง กัน มาก เมื่อ เทียบ กับ หอ ประชุม เดิม ที่ ดิฉัน เคย ร่วม.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.
ไม่ ต้อง สงสัย ความ แตกต่าง คง เนื่อง มา จาก ระบบ การ เขียน พยัญชนะ ของ ชาว ฮีบรู ที่ ง่าย กว่า. . . .
Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết...
นอก จาก นั้น ดัง ที่ พระ เยซู ทรง บอก ล่วง หน้า ความ จริง ที่ พระองค์ สอน นั้น ยัง ผล ให้ เกิด ความ แตก แยก ใน หลาย ครอบครัว.—มัดธาย 10:34-37; ลูกา 12:51-53.
Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53).
และสิ่งที่ผมอยากพูดถึงในวันนี้ก็คือ อะไรคือของขวัญชิ้นนี้ และอยากอธิบายให้ฟัง ว่ามันไม่ได้สร้างความแตกต่างแม้เพียงนิด
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
กระรอก ต่าง ชนิด กัน ก็ จะ แตกต่าง ไป บ้าง เล็ก น้อย แต่ นั่น คือ วงจร ชีวิต ของ มัน.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
พ่อฉันถังแตก
Bố phá sản rồi.
ผิวมันแตก แห้ง
Bệnh chàm của các bà nội trợ.
และบอกว่า ภาพกราฟฟิกแบบเคลื่อนไหวได้นั้น สามารถสร้างความแตกต่างได้
Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt.
แน่นอน วิธี ที่ พวก เขา พยายาม ทํา เช่น นี้ แตกต่าง กัน ไป ตาม ความ เชื่อ ของ ตน.
Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.
* และ 86 ถึง 90 เปอร์เซ็นต์ ของ ความ แตกต่าง เหล่า นั้น มี อยู่ ภาย ใน กลุ่ม เชื้อชาติ.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
ภาษา สลาโวนิก ซึ่ง ได้ รับ รูป แบบ ที่ เป็น ลายลักษณ์ อักษร และ ถาวร กว่า โดย สอง พี่ น้อง นี้ ได้ เฟื่องฟู, พัฒนา, และ ใน เวลา ต่อ มา แตก ออก เป็น หลาย ภาษา.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความแตกต่าง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.