คุณพูดภาษาอังกฤษได้ไม่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ คุณพูดภาษาอังกฤษได้ไม่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คุณพูดภาษาอังกฤษได้ไม่ trong Tiếng Thái.
Từ คุณพูดภาษาอังกฤษได้ไม่ trong Tiếng Thái có các nghĩa là bạn có nói tiếng Việt, bạn có nói được tiếng Anh không?. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ คุณพูดภาษาอังกฤษได้ไม่
bạn có nói tiếng Việt(do you speak English) |
bạn có nói được tiếng Anh không?(do you speak English) |
Xem thêm ví dụ
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิก Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
คัมภีร์ ไบเบิล เตือน ว่า “แม้ [นัก พูด ที่ หลอก ลวง] จะ พูด คํา ไพเราะ อย่า เชื่อ เขา เลย.”—สุภาษิต 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
การ นํา 1 โกรินโธ 15:33 มา ใช้ ช่วย เรา ให้ ติด ตาม คุณ ความ ดี ใน ทุก วัน นี้ ได้ อย่าง ไร? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
หากคุณมีจุดมุ่งหมายเพื่อเสื้อของเขา คุณอาจจะพลาดจาก 2 ฟุต Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
คุณต้องรับมันคืนไป Lấy lại cái này. |
พ่อ แม่ คง พอ ใจ แน่ ๆ ที่ คุณ สนใจ มาก พอ ที่ จะ ถาม เรื่อง ราว ชีวิต ของ ท่าน. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
เธอรู้ว่าคุณก็คือคุณ Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
นี่คือสิ่งที่เด็กๆสอนคุณ คุณก็ทําได้ Bạn cũng có thể làm. |
โปรเจกต์สุดท้ายที่ผมอยากแสดงให้คุณเห็น Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
โรงงานกระดาษและโรงงาน.'Ha, Ha, เด็กของคุณจะทําในสิ่งที่ทําให้ของที่? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
คุณสามารถขยายทั่วภาพได้ง่ายๆ Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
คุณบอกมันเป็นของ... Chị nói kiếm này của... |
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
ภาพนั้นเป็นภาพกราฟฟิกนะครับ ผมอยากจะให้คุณดูภาพนี้ Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
“... ‘แต่’ เอ็ลเดอร์แนชสังเกต ‘คุณก็ยังยิ้มได้ขณะที่เราพูดคุยกัน’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
1 คุณ รู้ จัก พี่ น้อง คน ใด ไหม ที่ เลิก ประกาศ? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
แต่ เมื่อ ให้ ทุก ส่วน ทํา งาน ร่วม กัน เพื่อ จะ พูด อวัยวะ เหล่า นี้ ก็ จะ ทํา งาน ได้ เช่น เดียว กับ นิ้ว ของ นัก พิมพ์ดีด ที่ ชํานาญ หรือ นัก เล่น เปียโน คอนเสิร์ต. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
คุณ จํา ต้อง “ปลูกฝัง ความ ปรารถนา”เพื่อ จะ ได้ พระ คํา ของ พระเจ้า. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
ได้ยินมาว่า เมื่อไม่นานนี้คุณเป็นนักธุรกิจเกาหลีคนแรกที่ได้ขึ้น& lt; BR& gt; ปกนิตยสารเศรษฐกิจถึง 3 ฉบับ Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
คุณอ่านสิ่งนี้ได้หรือไม่ Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không? |
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
ทุกครั้งที่คุณซื้อสินค้าจากบัญชีก็จะเห็นข้อความแจ้งว่าคุณใช้จ่ายเกือบเต็มงบประมาณหรือเกินงบประมาณไปแล้ว Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คุณพูดภาษาอังกฤษได้ไม่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.