ขีดล่าง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขีดล่าง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขีดล่าง trong Tiếng Thái.

Từ ขีดล่าง trong Tiếng Thái có nghĩa là dấu gạch dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขีดล่าง

dấu gạch dưới

Xem thêm ví dụ

ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
แต่หัวของฉันถูกคลี่เปิด และถูกห้อมล้อมด้วยสิ่งที่ไร้ขีดจํากัด ความรุนแรงที่มนุษย์สรรสร้าง
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
เธอ ใส่ กระดาษ ที่ เครื่อง พิมพ์ ดีด ที ละ สิบ แผ่น และ ต้อง ออก แรง มาก เคาะ แป้น พิมพ์ เพื่อ ให้ ตัว อักษร ติด ถึง แผ่น ล่าง.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
บุรุษ ชื่อ โยบ ได้ ทน ทุกข์ ถึง ขีด สุด.
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
(ดู แผนภูมิ แสดง ลําดับ เวลา ข้าง ล่าง.)
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
เชิญ เปรียบ เทียบ สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล พยากรณ์ ไว้ กับ รายงาน ข่าว เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ ซึ่ง ยก มา ข้าง ล่าง แล้ว หา ข้อ สรุป ด้วย ตัว คุณ เอง.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
มีคนเป็นแสนอยู่ข้างล่างนั่น
Có hơn 10 vạn tên địch dưới đó.
ข้อ จํากัด ใน เรื่อง การ สมรส ระหว่าง ญาติ ที่ แจ้ง ไว้ ใน พระ บัญญัติ ของ โมเซ นํา มา ใช้ กับ คริสเตียน ใน ทุก วัน นี้ ถึง ขีด ไหน?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
อันทิโอกุส ที่ 4 ขอ เวลา เพื่อ ปรึกษา กับ เหล่า ที่ ปรึกษา แต่ ไลนาส ขีด วง กลม ล้อม รอบ ตัว กษัตริย์ และ บอก ให้ ท่าน ให้ คํา ตอบ ก่อน ที่ จะ ก้าว ออก จาก วง กลม นั้น.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
เนื่อง จาก ศาล สูง จะ ดู แล งาน ฝ่าย ตุลาการ ทั่ว ทั้ง ประเทศ จึง ดู เหมือน ว่า สม เหตุ สม ผล ที่ ชาย ผู้ มี ชื่อเสียง ใน ศาล ระดับ ล่าง จะ ได้ รับ การ เลื่อน ขั้น ให้ มา รับ ตําแหน่ง ใน สภา ซันเฮดริน.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
และในเวลาเดียวกัน น้ําจากพื้นผิวทะเล ซึ่งเต็มไปด้วยอ็อกซิเจน ก็ทะลุลงไปข้างล่างไม่ได้ ทําให้ทะเลแล้งเหมือนทะเลทราย
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
ถ้า เด็ก ไม่ ค่อย สนใจ เรื่อง ฝ่าย วิญญาณ ควร เรียก ร้อง ให้ เขา มี ส่วน ร่วม ใน การ นมัสการ กับ ครอบครัว ถึง ขีด ไหน?
Nếu một đứa con tỏ ra ít quan tâm đến những vấn đề thiêng liêng, chúng ta nên đòi hỏi nó tham gia vào sự thờ phượng cùng gia đình đến mức độ nào?
ที่แปลโดยนักแปลภาษาอังกฤษระดับมืออาชีพ ผู้ที่ได้ค่าจ้าง 20 เซนต์ต่อคํา สําหรับการแปล และที่ด้านล่างนั้น เป็นคําแปลโดยผู้ใช้ ดูโอลินโก
Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch.
พวกเรามีเทคโนโลยีพร้อม ซึ่งสามารถขยายขอบเขตขีดจํากัด และพันธมิตรทั่วโลกของเรา ก็กําลังเพิ่มจํานวนขึ้น ในอัตราที่เร็วมาก ดังนั้นพวกเราจึงรู้สึกเบาใจได้ว่า งานชิ้นนี้จะสามารถบรรลุเป้าหมายไปได้ด้วยดี
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
ดูเหตุผลด้านล่างนี้เพื่อเรียนรู้วิธีป้องกันไม่ให้เห็นข้อความเหล่านี้อีกในอนาคต
Xem những lý do dưới đây để tìm hiểu cách ngăn thấy những thông báo này trong tương lai.
เมื่อ ความ เมตตา รักใคร่ ของ พระ ยะโฮวา ถึง ขีด สุด เกิด อะไร ขึ้น กับ อาณาจักร ยูดา?
Khi lòng thương xót của Đức Chúa Trời đã đến giới hạn cuối cùng, điều gì đã xảy ra cho xứ Giu-đa?
คุณ จะ ขอ รับ หนังสือ เล่ม นี้ ได้ โดย กรอก คูปอง ข้าง ล่าง นี้ แล้ว ส่ง ไป ตาม ที่ อยู่ ใน คูปอง หรือ ตาม ที่ อยู่ ที่ เหมาะ สม ซึ่ง ลง ไว้ ใน หน้า 5 ของ วารสาร นี้.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
หมายเหตุ: หากคุณใช้บัญชี Gmail ผ่านที่ทํางาน สถานศึกษา หรือองค์กรอื่นๆ ให้เรียนรู้เกี่ยวกับขีดจํากัดการส่งอีเมลผ่านอีเมลที่ทํางานหรือโรงเรียน
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite.
คุณ ควร จะ ขีด เส้น แบ่ง ตรง ไหน?
Đâu là giới hạn?
ไอคอนเท่านั้น: แสดงเฉพาะปุ่มไอคอนบนแถบเครื่องมือเท่านั้น ซึ่งเหมาะสําหรับจอภาพความละเอียดต่ํา ข้อความเท่านั้น: แสดงเฉพาะข้อความแบนปุ่มแถบเครื่องมือ ข้อความอยู่ด้านข้างไอคอน: แสดงทั้งไอคอนและข้อความ โดยให้ข้อความอยู่ทางด้านข้างของไอคอน ข้อความอยู่ด้านล่างไอคอน: แสดงทั้งไอคอนและข้อความ โดยให้ข้อความอยู่ทางด้านล่างของไอคอน
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng
ข้างล่างนี้เหมือนกับนรกเลยว่าม่ะ?
Đây là đâu?
แล้วก็ยังมีตัวกระตุ้นเกินขีดธรรมชาติสําหรับความน่ารักด้วย ต่อไปนี้เป็นตัวอย่างที่เข้าท่า
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
การ สาธิต แรก แสดง วิธี ฝึก นัก ศึกษา ให้ เตรียม บทเรียน ด้วย การ ใช้ ปากกา เน้น ข้อ ความ ขีด หรือ ขีด เส้น ใต้ คํา และ วลี ที่ ตอบ คํา ถาม ได้ ตรง ที่ สุด.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
3 จง แสดง ให้ นัก ศึกษา เห็น คุณค่าของ การ ศึกษา: คุณ อาจ แสดง ให้ นัก ศึกษา เห็น หนังสือ ที่ คุณ ใช้ ศึกษา ซึ่ง คุณ ได้ ทํา เครื่องหมาย หรือ ขีด เส้น ใต้ คํา และ วลี สําคัญ ๆ เอา ไว้.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
เธอหาฉันไม่เจอข้างล่างนี่
Bà ta sẽ không tìm thấy tôi ở dưới này

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขีดล่าง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.